10) 1 - 7 - 1991 K. Cộng hòa Dđn chủ Đức vă Cộng hòa Liín bang Đức kí nam.
Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức vă
Tđy Đức.
Chương VI CÂCH MẠNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ VĂ XU HƯỚNG TOĂN
CĂU HOÂ
Cđu 1. Nôi câc nội dung sau đđy cho phù hợp với nguồn gốc vă đặc điếm củia
câch mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ hai.
Tiểu ỉn ục Nòi dung
Nguồn gốc
Mọi phât minh về kĩ thuật đều được bắt nguồn từ nghiín cứu
khoa học.
Câch mạng khoa học - kĩ thuật đâp ứng nhu cầu ngăy căng
Dặc điểm
cao của con người.
c. Khoa học-kĩ thuật trở thănh lực lượng sản xuất trực tiếp.
Chiến tranh bùng nổ cần ứng dụng khoa học - kĩ thuật.
Hậu quả của công tâc nghiín cứu khoa học ngăy căng cao.
Cđu 2. Ghi tiếp nội dung văo chỗ trống sau đđy nói về thănh tựu của câch mạng khoa
học-kĩ thuật sau Chiến tranh thí giới thứ hai.
Khoa học cơ bản ...
Nhiều ngănh khoa học mới ...
c. Những ngănh khoa học mới kết hợp giữa khoa học tự nhiín vđi khoa học-
kĩ thuật ...
D. Hiện nay câc nhă khoa học đang nghiín cứu đí giải quyết nhừng vđn đề
cấp bâch về khoa học kì thuật phục vụ cuộc sống con người như:...
Cđu 3. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) văo câc ô Q] dưới đđy nói về những mặt tích cực của
câch mạng khoa học - kĩ thuật.
A . Lăm thay đổi cơ bản câc yếu tô của sân xuất, tạo ra bước nhảy vọt chưa
từng thấy của lực lượng sản xuất vă năng xuất lao động.
B. Phóng thănh cỏng vệ tinh nhđn tạo, đưa con người bay văo vù trụ.
c. Năng lượng nguyín tử, năng lượng nhiệt hạch, năng lượng mặt trời,
năng lượng thủy triẽu được sử dụng.
I I D. Đưa tới những thay đổi lớn lao về cơ cấu dđn cư với xu hướng dđn ểố
lao động trong nông nghiệp giảm đi, dđn số trong câc ngănh dịch vụ
tầng lín.
E. Đưa loăi người chuyển sang nền văn minh mới.
I ỉ F. Lăm cho sự giao lưu kinh tế, vên hóa, khoa học - kĩ thuật ngăy căng
được qủDC tí hóa cao.
I I G. Công cụ sản xuất mới, mây tính điện tử, mây tự động, người mây (rồbốt)
vă hăng loạt những công cụ mới với chức năng hết sức hiện đại.
Cđu 4. Nước khởi đầu cuộc câch mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai lă nước
năo trong hệ thông tư bản chủ nghĩa?
Anh B. Nhật c. Mĩ D. Liín Xô
Đâp ân C
Cđu 5. Hai cuộc câch mạng khoa học - kĩ thuật mă nhđn ioại đă trải qiua lă những cuộc
câch mạng năo, diễn ra văo thời gian năo?
A. Cuộc câch mạng công nghiệp thí kỉ XVIII vă câch mạng khoa học kĩ thiuật
thế kỉ XX.
B. Cuộc câch mạng kĩ thuật thí kí XVIII vă câch mạng khoa học - kì thiuật
thí kỉ XX.
C. Cuộc câch mạng kĩ thuật vă câch mạng công nghiệp thí kỉ XVIIII - XIX vă
cuộc câch mạng khoa học,- kì thuật đang diễn ra từ nhừng năm 40 của thế ki
XX đến nay.
D. Cuộc câch mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX vă cuộc câch m.ạng cô)ng
nghệ thế kỉ XX.
Cđu 6. Đặc trưng cơ bản của câch mạng kĩ thuật lă gì?
A.Cải tiến việc tổ chức sản xuất.
B. Cải tiến, hoăn thiện nhừng phương tiện sản xuất (công cụ, mây móc,
v
rật liíệui).
c. Cải tiến việc quản lí sản xuất.
D. Cải tiến việc phđn công lao động.
Đâp ân sai Đặc trưng cơ bản của câch mạng kĩ thuật gồm 4 điểm
– Lăm xuất hiện vă bùng nổ công nghệ cao.
– Dựa văo thănh tựu khoa học mới với hăm lương tri thức cao.
– Bốn công nghệ trụ cột: Sinh học, Vật liệu, Năng lượng, Thông tin.
– Tâc động mạnh mẽ vă sđu sắc đến phât triển kinh tế- xê hội.
Cđu 7. Điểm khâc nhau cơ bản của khoa học khâc với kĩ thuật lă gì?
A. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật.
B. Khoa học phât minh, phât hiện câc quy luật trong câc lĩnh vực 'Toâm, Lí,
Hóa, Sinh.
C. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phât triển.
D. A, B, C đúng.
Đâp ân D
Cđu 8. Nguồn gốc sđu xa chung của hai cuộc câch mạng: câcĩh ntiạng công nghiệp thế kỉ
XVIII - XIX vă câch mạng khoa học công nghiệ thií kỉ
XX lă gì?
A. Do sự bùng nổ dđn số.
B. Nhằm đâp ứng nhu cầu vật chất vă tinh thần ngăy căng đòi hỏi của cuộc
sống con người.
c. Yíu cầu của việc cải tiến vũ khí, sâng tạo vũ khí mới.
D. Yíu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhđn.
Đâp ân B
Cđu 9. Điểm năo dưới đđy không có trong cuộc câch mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ
nhất vă lă đặc trưng của câch mạng khoa học - kí tlHuạt lần thứ hai?
A. Mọi phât minh về kĩ thuật đều bât nguồn từ nghiín cứu khoa hoc.
B. Mọi phât minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
C. Mọi phât minh về kĩ thuật đều dựa văo câc ngănh khoa học cơ bản.
D. Khoa học trở thănh lực lượng sản xuất trực tiếp.
Đâp ân A, D đều đúng
Cđu 10. Thời gian từ phât minh khoa học đến ứng dụng văo sản X uất ngăy căng rút
ngắn. Đó lă đặc điểm của cuộc câch mạng năo?
A. Câch mạng khoa học - ki thùật lần thứ nhất.
B. Câch mạng công nghiệp.
C. Câch mạng văn minh tin học.
D. Câch mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.
Cđm 11. Cưộc câch mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra theo nhiững phương
hướng năo?
A. Đẩy mạnh câc phât minh cơ bản.
B. Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động, chí tạo công cụ mới.
C. T-im những nguồn năng lượng mới.
D. A, B, c (lúng.
Cđui 12- Loại công cụ lao động năo do cuộc câch mạng khoa học kĩ thuật lần thủ' hai
tạo nín đê dược xem như ’’trung tđm thần kinh" kĩ thuật, thay com ngiiời trong toăn
bộ quâ trình sản xuất liín tục?
A. "Người mây” (Rỏ-bốt). B. Mây tính điện tử.
(G. Hệ thống mây tự động. D. Mây tự động.
Đâp ân B
Cđm 13. Phât minh khoa học trong lĩnh vực năo góp phần quan trọng tromg việc sản xuất
ra những công cụ mới, vật liệu mới, nguồn năng lượ>ng mới?
A. Toân học. B. Vật lí học. c. Hóa học. D. Sinh học.
Cđta 14. Thănh tựu quan trọng năo của câch mạng khoa học - k! thuật đê tham gia
tích cực văo việc giải quyết vđn đề lương thực cho loăi người?
A. Phât minh sinh học. B. Phât minh hóa học.
c. "Câch mạng xanh". D. Tạo ra công cụ lao động mới.
Cđư 15. Mây tính điện tử đầu tiín ra đời ở nước năo?
A. Mì. B. Nhật. c. Liín Xô. D. Anh.
Đâp ân A
Cđư 16. Người mây rôbôt lần đầu tiín ra đời ở nước năo?
a. Mì. B. Nhật c. Anh. D. Đức.
Cđu 17. Cuộc "câch mạng xanh" trong nông nghiệp bắt nguồn từ nước năo?
A. Mĩ B. Ấn Độ. c. Nhật. D. Mí-hi-cô.
Đâp ân D (Đâp ân B sai) Norman Erenst Borlaug ông lă cha đẻ của câch mạng
xạnh, sinh ra tại Mĩ nhưng ông lại xđy dựng câch mạng xanh tại Meehico năm
Bạn đang xem 10) - TRAC NGHIEM LSVN 12 CO DAP AN