B. − + =X YA. TỌA ÑỘ B LÀ NGHIỆM HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2 0 − =...
Câu 6b. − + =x ya. Tọa ñộ B là nghiệm hệ phương trình 2 0 − = nên B (0; 2) y2 0Tọa ñộ B’ là nghiệm hệ phương trình 2 0 nên B’ (-2; 0) 3 2 0C (m; 2) (vì C ∈ BC); B C' = (m + 2, 2); B B' = (-2; -2) = 0 ⇔ m = -4 ⇔ C (-4; 2) B C.B B''ðường tròn (C) ñường kính BC có tâm I (-2; 2), bán kính R = 2 Nên (C) : (x + 2)
2
+ (y – 2)2
= 4 Giao ñiểm của (C) và B’C’ là nghiệm hệ phương trình = −4x= − − = + + − =102
4 02
2
2y y( 2) ( 2) 45 − + = = − = hay 0 ⇔ 3 2 =AC qua B’ (-2; 0) và vuông góc BB’ nên AC : x + y + 2 = 0 B’ (-2; 0); C’( 4−5; 25), nên phương trình AB là 2x – y + 2 = 0. = (-2; -2) ⇒ phương trình AC : x + y + 2 = 0 Cách khác : Ta có BB'+ + =Tọa ñộ C là nghiệm của hệ 2 0 − = ⇒ C (-4; 2) C’ (3a-2; a) ∈ B’C’ Tọa ñộ BC' = (3a -2; a -2); CC' = (3a + 2; a- 2) = 0 ⇔ a = 0 hay a = 2/5 (với a = 0 loại vì C’ trùng B’) BC.CC' = -45(1; 2) ⇒ Phương trình AB : 2x – y + 2 = 0. b. Gọi I là giao ñiểm d và (P); I∈d ⇒I(2− − − − +t; 1 t; 1 t)( ) 2(2 ) 1 2( 1) 0I∈ P ⇒ − − − −t t t− = ⇒t=1. Vậy (1; 2; 0)I −Gọi v là vtcp của ∆;∆ ⊂( )P ⇒v⊥ =n (2;1; 2);− ∆ ⊥( )d ⇒v⊥ = − −a ( 1; 1;1). 1 vtcp của ∆ là : (1; 0;1) Vậy v= ∧ = −n a ( 1; 0; 1)−= +x t1 =Pt ∆ : z t2(cos sin )