ĐỘNG NĂNG CỦA CỦA Ơ TƠ CON TRONG HỆ QUI CHIẾU GẮN VỚI ƠTƠ TẢI LĂ

2. Động năng của của ơ tơ con trong hệ qui chiếu gắn với ơtơ tải lă:

A. dương. B. Bằng khơng. C. đm. D. khâc khơng.

Cđu 49: Một ơtơ tăng tốc trong hai trường hợp: từ 10km/h lín 20km/h vă từ 50km/h lín 60km/h trong

cùng một khoảng thời gian như nhau. Nếu bỏ qua ma sât, lực tâc dụng vă cơng do lực thực hiện trong

hai trường hợp lă:

A. lực vă cơng bằng nhau. B. lực khâc nhau, cơng bằng nhau.

C. trường hợp cả cơng vă lực lớn hơn. D. lực tâc dụng bằng nhau, cơng khâc nhau.

Cđu 49: Một viín đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyín văo tấm gỗ dăy 5cm.

Sau khi xuyín qua tấm gỗ, đạn cĩ vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tâc dụng lín viín

đạn lă:

A. 8.103 N. B. – 4.103 N. C. – 8.103N. D. 4.103 N.

Cđu 50: Một chiếc xe được kĩo từ trạng thâi nghỉ trín một đoạn đường nằm ngang dăi 20m với một lực

cĩ độ lớn khơng đổi bằng 300N vă cĩ phương hợp với độ dời gĩc 300. Lực cản do ma sât cũng được coi

khơng đổi vă bằng 200N. Cơng của mỗi lực vă động năng của xe ở cuối đoạn đường lă:

A. 5 196J, - 4 000J, 1 196J. B. 2 598J, - 2 000J, 1 196J.

C. 5 196J, 2 000J, 1 196J. D. 2 598J, 4 000J, 1 196J.

Cđu 51: Một ơtơ cĩ khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lâi nhìn thấy một vật cản

trước mặt câch khoảng 15m. Người đĩ tắt mây vă hêm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hêm ơtơ khơng đổi

vă bằng 1,2.104N. Xe ơtơ sẽ:

A. Va chạm văo vật cản. B. Dừng trước vật cản.

C. Vừa tới vật cản. D. Khơng cĩ đâp ân năo đúng.

Cđu 52: Chọn cđu Đúng: