LỰC KẾ. PHÉP ĐO LỰC. TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG)B. MỤC ĐÍCH

bài 10: Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng)

b. Mục đích :

- Đối với HS:

+ Nắm dược hệ thống những kiến thức cớ bản trong nửa đầu HKI và có khả năng vận

dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập

+ Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển

tư duy

- Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến

thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp

Bước 2: Hình thức đề kiểm tra : Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)

Bước 3: Ma trận đề kiểm tra

1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:

a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình

Tỉ lệ thực dạy Trọng số

Nội dung Tổng số

VD

LT

tiết

thuyết

(Cấp độ

(Cấp

3, 4)

1, 2)

độ 1, 2)

Đo độ dài. Đo thể tích 3 3 2.1 0.9 23.3 10

Khối lượng và lực 6 6 4.2 1.8 46.7 20

Tổng 9 9 6.3 2.7 70 30

b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)

Nội dung (chủ đề) Trọng số

Điểm số

T.số TN TL

Đo độ dài. Đo thể tích

1 (1)

1.5

(LT) 23.3 2.33 ≈ 2 1 (0.5)

Tg: 2'

Tg: 7'

Tg: 9'

2 (4)

4.5

Khối lượng và lực (LT)

46.7 4.67 ≈ 5 3 (1.5)

Tg: 6'

Tg: 22'

Tg: 16'

0.5

1 1 (0.5)

(VD) 10

Khối lượng và lực (VD) 20

1 (2)

2,5

2 1 (0,5)

Tg: 10'

Tg: 12

4 (7)

10

Tổng 100 10 6 (3)

Tg: 12'

Tg: 33'

Tg: 45'

MA TRẬN ĐỀ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cộng

Tên chủ

đề

TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL

2. Xác định được thể

1. Đo : độ

5. Nêu được

1. Nêu được một số

một số dụng

tích của vật rắn không

dụng cụ đo độ dài, đo

dài, thể

thể tích.

tích

thấm nước bằng bình

cụ đo độ dài,

chia độ, bình tràn.

đo thể tích với

3 tiết

GHĐ và

3. Xác định được GHĐ

ĐCNN của

và ĐCNN của dụng cụ

chúng.

đo độ dài, đo thể tích.

4. Xác định được độ

dài trong một số tình

huống thông thường.

1 (2')

1(6')

Số câu hỏi

C1.1 1 (2')

3

C4.

C2.2

7

Số điểm 0.5 0.5 1 2 (20%)

2. Tìm

13. Nêu được

15. Vận dụng

10. Nêu được ví dụ về

6.Nêu được khối

ví dụ về tác

tác dụng đẩy, kéo của

được công thức

lượng của một vật cho

hiểu về

biết lượng chất tạo nên

dụng của lực

khối

lực.

P = 10m.

làm vật bị biến

vật.

lượng và

11. Nêu được ví dụ về

16. Đo được

lực

dạng hoặc biến

khối lượng

một số lực.

7. Nêu được trọng lực

đổi chuyển

6 tiết

bằng cân.

là lực hút của Trái Đất

12.So sánh được độ

động của vật.

tác dụng lên vật.Trọng

mạnh, yếu của lực dựa

17. Đo được

14. Nêu được

lực có phương thẳng

lực bằng lực kế.

vào tác dụng làm biến

đứng và có chiều

ví dụ về vật

dạng nhiều hay ít.

hướng về phía Trái

đứng yên dưới

Đất.

tác dụng của

hai lực cân

8. Nêu được đơn vị đo

bằng và chỉ ra

được phương,

9. Nhận biết được lực

chiều, độ

đàn hồi là lực của vật

mạnh yếu của

bị biến dạng tác dụng

hai lực đó.

lên vật làm nó biến

dạng.

1(9’)

3(6')

1(9

)

C6.5

C10.4

C10.8

C8.3

C10.10 7

C7.9

C9.6

Số điểm 1,5 2 0.5 2 2 8 (80%)

TS câu

hỏi 5(17') 3(13') 2 (15') 10 (45')

TS điểm 4 3 3 10,0 (100%)

Trường THCS

Lớp :………… KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (2016-2017)

Họ và tên : ………. Môn: Vật lí 6 (ĐỀ 1)

Điểm Lời phê của giáo viên Duyệt của tổ

I. TRẮC NGHIỆM (3đ) : Chọn đáp án đúng sau đó điền vào bảng kết quả ở bên dưới.

Câu 1: Dụng cụ dung để đo thể tích chất lỏng là:

A. Thước dây B. Bình chia độ C. Ca đong D. Bình chứa

Câu 2: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm

3

chứa 50cm

3

nước để đo thể tích của

một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 75cm

3

. Thể

tích của hòn đá là:

A . 25cm

3

B. 50cm

3

C. 75cm

3

D. 125cm

3

Câu 3: Đơn vị đo lực là:

A. mililít. B. mét. C. niutơn. D. kilôgam.

Câu 4: . Khi đặt một thanh nam châm gần một quả nặng bằng sắt. Nam châm sẽ tác dụng

lên quả nặng lực gì?

A. Lực đẩy. B. Lực ép. C. Lực kéo. D. Lực hút.

Câu 5: Con số 500g được ghi trên hộp bánh chỉ:

A. thể tích của hộp bánh. B. số lượng bánh trong hộp

C. sức nặng của hộp bánh. D. khối lượng của bánh trong hộp.

Câu 6: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?

A. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi.

B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.

C. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.

D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.

II. TỰ LUẬN (7đ):

Câu 7 : Giới hạn đo của thước là gì ? Độ chia nhỏ nhất của thước là gì ? ( 1đ)

Câu 8 : Hãy nêu một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật trong

mỗi trường hợp sau: nhanh dần, chậm dần ? ( 2đ)

Câu 9 : Trọng lực là gì ? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? Trọng lượng của

quả cân 300g là bao nhiêu? (2đ)

Câu10 : Một thùng hàng có khối lượng là 4,5 tấn sẽ có trọng lượng là bao nhiêu niutơn? (2đ)

 HẾT 

Bài làm:

Bảng kết quả

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6