CHO HÀM SỐ Y = − 1 X4 + 1 X2 − 3 . KHẲNG ĐỊNH NÀO LÀ ĐÚNG TRONG C...
2
)
C©u 24 :
Cho hàm số
y =
−
1
x
4
+
1
x
2
−
3
. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng
định sau?
4
2
A.
Hàm số có không có cực trị
B.
Hàm số đạt cực đại tại 2 điểm
x =
1
và
x =
−
1
D.
Hàm số chỉ có một điểm cực trị
x =
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại 2 điểm
x =
1
0
C©u 25 :
Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình mẫu. Hộp có đáy là
một hình vuông cạnh x(cm), chiều cao là h(cm) và có thể tích là 500cm
3
. Hãy tìm độ
dài cạnh củ hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất
h
h
x
h
x
h
A.
3 cm
B.
10 cm
C.
5 cm
D.
2 cm
C©u 26 :
x
2
−
2x
Cho hàm số
y
có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng
−
13
x
=
−
A.
Trên đồ thị (C) chỉ có bốn điểm có tọa độ nguyên
5
B.
Trên đồ thị (C) chỉ có hai điểm có tọa độ nguyên
C.
Trên đồ thị (C) chỉ có ba điểm có tọa độ nguyên
D.
Trên đồ thị (C) chỉ vô số điểm có tọa độ nguyên
C©u 27 :
Cho hàm số
y =
x
3
−
3x
. Nhận xét nào dưới đây là
sai.
A.Tập giá trị của hàm số là
D
=
B.Tập xác định của hàm số là
D =
C.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D.
Đồ thị hàm số nhận Oy làm
trục đối xứng
C©u 28 :
Cho hàm sốy =
f
(
x
)
là, có đạo hàm là
f
′
(
x
)
=
x
(
x
+
1
)
2
(
x
hàm liên tục trênĐồ thị hàm số
−
1
)
2016
.C.
3
D.
1
có số điểm cực trị là :
C©u 29 :
Cho hàm số
y =
x
4
−
2x
2
−
5
. Hãy tìm phát
A.
0
B.
2
biểu Sai?
B.
Hàm số đã cho nghịch biến trên
A.Hàm số đạt cực đại tại
x =
khoảng(
1; + ∞
)
C.
Hàm số đã cho có 2 cực tiểu
D.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(
−
1; 0
)
C©u 30 :
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
2
1
x
-
+∞
+
∞
y
- 0
+
y'
y
-∞
B.
y
=
2x
3
−
A.
y
=
2x
3
−
9x
2
+
12x
−
4
x
2
+
12x
−
4
C.
y =
x
3
−
3x
2
+
3x +
1
D.
y
=
x
3
−
3x
2
−
9x
+
1
C©u 31 :
Cho hàm số
f
(
x
)
=
x
+
4 −
x
2
. Giá trị lớn nhất của hàm số trên TXĐ của nó
A.
2
2 +
là:
C©u 32 :
Cho hàm số
y =
x
3
+
3x
2
+
m
, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của m
2
2
B.
2
C.
1
+
3
D.
để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho góc
AOB =
60
0
, trong đó O là gốc
tọa độ.
m =
0
12 +
hoặc
12 +
B.
m
=
A.
m =
12 3
D.
−
12 +
3
12
C.
m
= −
m
12 3
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
C©u 34 :
Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (y
CĐ
) và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số
−
x
2
+
y =
là:
x +
2x −
1
4
B.
y
CD
=
A.
y
CD
5y
CT
C.
2 y
CT
=
3y
CD
D.
y
CD
+
y
CT
=
0
C©u 35 :
Đường cong trong hình bên là
đồ
thị
y
CT
của một hàm số trong
hàm
A, B,
bốn được liệt kê ở bốn
C,
hàm
số
phương án D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là nào ?
A.
y =
f (x) =
x
4
−
2x
2
−
2
B.
y =
f (x) =
x
2
−
2
C.
y =
f (x) =
x
4
+
2x
2
−
2
D.
y =
f (x) =
x
2
+
2
C©u 36 :
Chof
là hàm liên tục trên
thỏa mãn
f
(
x
−
1
)
=
x
2
+
3x
+
5.
Khi đó, giá trịf
là′
(
1
)
(
x
)
:
A.
5
B.
10
C.
9
D.
7
C©u 37 :
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y =
x
2
+
(2m +
1)x +
m
2
−
m −
1
trên
[−
1; 2]
bằng 1.
A.m
9
3 −
17
8
2
B.
m
=
9
hoặc
= −
17
hoặc
m =
m =
3
−
8
17
D.
m
9
3 +
C.
m
=
9
hoặc
17
hoặc
m =
m =
3
+
8
2
8
2
C©u 38 :
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
y =
x
3
+
mx
2
−
m −
1
cắt trục hoành Ox tại 3 điểm phân biệt.
B.
m
∈
(
− ∞
;
−
5
)
A.
m
2
∈
(
hoặcm ∈
(
−
1;
−
1;
+ ∞
)
\
3
C.
m
∈
(
− ∞
;
−
1
)
\
2
2
D.
m ∈
− ∞
; −