NHỂMMÀU.C. HCL.D. IOT CÚ TỚNHHALOGENCÕU 22. KIM LOẠI NÀOC. MÀU XANH.D....

CHƯƠNG 5: NHểM

màu.

C. HCl.

D. Iot cú tớnh

HALOGEN

Cõu 22. Kim loại nào

C. Màu xanh.

D. KMnO

4

.

oxi húa yếu hơn flo,

sau đõy tỏc dụng

Cõu 26. Cho 20 g hỗn

clo, brom nhưng cú

cũng oxi húa được

với dung dịch

hợp bột Mg và Fe

nước.

HCl loóng và tỏc

tỏc dụng với

D. Khụng xỏc

định được.

dung dịch HCl

Cõu 34. Cấu hỡnh

dụng với khớ Cl

2

dư thấy cú 1 g

electron lớp ngoài

cho cựng loại

Cõu 30. Dóy axit nào

sau đõy được sắp

muối clorua kim

cựng của cỏc nguyờn

khớ H

2

bay ra.

xếp đỳng theo

tố nhúm VIIA

Khối lượng muối

loại?

(halogen) là:

clorua tạo ra

A. Fe.

thứ tự tớnh axit

A. ns

2

np

4

trong dung dịch

B. Cu

giảm dần?

B.

là bao nhiờu?

A. HCl, HBr,

ns

2

np

5

C.

HI, HF.

A. 40,5 g.

C. Zn

B. 55,5

D. Ag

ns

2

np

3

D.

ns

2

np

6

B. HI, HBr,

g. C. 45,5

Cõu 23. Đặc điểm nào

Cõu 35. Ở trạng thỏi

dưới đõy khụng

g. D. 65,5

HCl, HF.

phải là đặc điểm

cơ bản, nguyờn tử của

g.

C. HBr, HI,

cỏc halogen cú số

Cõu 27. Chọn cõu

HF, HCl.

chung của cỏc

electron độc thõn là:

nguyờn tố

đỳng trong cỏc

D. HF, HCl,

A. 1

cõu sau:

halogen (F, Cl,

B. 5

HBr, HI.

Br, I)?

A. Clorua vụi

là muối tạo bởi

Cõu 31. Đổ dung dịch

A. Nguyờn tử

một kim loại liờn

C. 3

chỉ cú khả năng

AgNO

3

vào dung dịch

muối nào sau đõy sẽ

kết với một loại

thu thờm electron

D. 7

khụng cú phản ứng?

Cõu 36. Phõn tử của

gốc axit.

B. Cú số oxi

A. NaCl

cỏc đơn chất halogen

B. Clorua vụi

húa -1 trong mọi

B. NaF

hợp chất

cú kiểu liờn kết:

hai kim loại liờn

A. Cộng húa

C. Tạo ra hợp

C. NaI

trị B. Tinh thể

chất liờn kết cộng

C. Ion

D.

húa trị cú cực với

hiđro

NaBr

C. Clorua vụi

Cõu 32. Trong phản

D. Lớp

D. Phối trớ

ứng húa học sau:

Cõu 37. Từ flo đến iot,

electron ngoài

SO

2

+ Br

2

+

kết với hai loại

nhiệt độ núng

cựng của nguyờn

chảy và nhiệt độ

2H

2

O  H

2

SO

4

+

tử cú 7 electron

2HBr

D. Clorua vụi

sụi cảu cỏc đơn

Cõu 24. Đặc điểm nào

dưới đõy là đặc

brom đúng vài

chất halogen biến

khụng phải là

điểm chung của

trũ

đổi theo quy luật:

muối.

cỏc đơn chất

A. tăng dần

A. chất khử.

Cõu 28. Dung dịch

halogen (F

2

, Cl

2

,

axit nào sau đõy

B. chất oxi

khụng thể chứa

húa.

Br

2

, I

2

):

khụng thay đổi

trong bỡnh thủy

C. vừa là chất

C. giảm dần

A. Ở điều kiện

oxi húa, vừa là chất

thường là chất

tinh?

D. vừa

khớ

tăng vừa giảm

A. HCl.

khử.

B. Cú

Cõu 38. Khụng tỡm

B. HF.

D. khụng là

thấy đơn chất halogen

C.

chất oxi húa, khụng là

tớnh oxi húa

trong tự nhiờn bởi

HNO

3

.

mạnh

chất khử.

Cõu 33. Chọn cõu

D. H

2

SO

4

.

C. Vừa cú tớnh

chỳng cú:

đỳng khi núi về flo,

Cõu 29. Đổ dung dịch

oxi húa, vừa cú

A. Khả năng

clo, brom, iot:

chứa 1 g HBr vào

tớnh khử

nhận 1 electron

D.

khụng đỳng

Cõu 43. Chất nào sau

H

2

S

2

O

8

.

tớnh chất của

B. Tớnh oxi

đõy cú liờn kết cộng

húa trị khụng cưc?

Cõu 49. Số oxi húa của

húa mạnh

cỏc chất trong

lưu huỳnh

A. H

2

S

C. Số electron

những phản

độc thõn như nhau

trong một loại

B.

ứng trờn?

Al

2

S

3

C. O

2

A. Phản ứng

D. Một

hợp chất

oleum H

2

S

2

O

7

(1): SO

2

là chất

lớ do khỏc

khử, Br

2

Cõu 39. Để khử một

D. SO

2

lượng nhỏ khớ clo

A. +2.

chất oxi húa.

Cõu 44. Lưu huỳnh

B. Phản ứng

khụng may thoỏt

B. +6.

tỏc dụng với axit

ra trong

(2): SO

2

vừa là

sunfuric đặc, núng:

PROTON, người

C. +4.

chất khử, vừa

S + H

2

SO

4

ta dựng húa chất

là chất oxi húa.

3SO

2

+ 2H

2

O

C. Phản ứng

nào sau đõy:

Trong phản

D. +8.

(2): SO

2

là chất

A. Dung dịch

ứng này, tỉ lệ

oxi húa, H

2

S là

NaOH

Cõu 50. Cho phương

số nguyờn tử

trỡnh húa học:

lưu huỳnh bị

H

2

SO

4

(đặc) +

D. Phản ứng

Dung dịch Ca(OH)

2

khử : số

C. Dung dịch

(1): Br

2

là chất

8HI 4I

2

+

nguyờn tử lưu

NH

3

oxi húa, phản

H

2

S + 4H

2

O

huỳnh bị oxi

ứng (2): H

2

S là

Cõu nào sau đõy

húa là

Dung dịch NaCl

diễn tả khụng

A. 1 : 2

Cõu 40. Dung dịch

Cõu 47. Cho phản ứng

đỳng tớnh chất

B. 2 : 1

HCl đặc nhất ở 25

o

C

húa học:

cỏc chất?

cú nồng độ

H

2

S + 4Cl

2

+

A. H

2

SO

4

chất

A. 27%

4H

2

O

oxi húa, HI là chất

C. 1 : 3

B. 47%

H

2

SO

4

+ 8HCl

C. 37%

Cõu nào sau đõy

B. HI bị oxi

D. 33%

diễn tả đỳng

húa thành I

2

, H

2

SO

4

bị

D. 3 : 1

Cõu 41. Axit clohiđric

tớnh chất cỏc

khử H

2

S.

Cõu 45. Dóy đơn chất

cú thể tham gia phản

C. I

2

oxi húa

chất phản

nào sau đõy

ứng oxi húa – khử với

H

2

S thành H

2

SO

4

ứng?

vừa cú tớnh oxi

vai trũ:

nú bị khử HI.

A. Cl

2

là chất

húa, vừa cú

A. Chất khử

D. H

2

SO

4

oxi

tớnh khử?

húa HI thành I

2

và nú

A. S, Br

2

, Cl

2

bị khử thành H

2

S.

B. H

2

S là chất

B. Chất oxi

oxi húa, Cl

2

Cõu 51. Khỏc với

húa

nguyờn tử O, ion oxit

C. Mụi trường

C. H

2

S là chất

O

2-

khử, H

2

O là

A. bỏn kớnh

ion nhỏ hơn và nhiều

B. Cl

2

,

D. A, B và C

D. Cl

2

là chất

electron hơn.

O

3

, S

đều đỳng

oxi húa, H

2

O là

B. bỏn kớnh

C. Na, F

2

, S

ion nhỏ hơn và ớt

Cõu 42. Trong cỏc hợp

D. Br

2

, O

2

, Ca

chất flo luụn cú số oxi

Cõu 48. Một hợp chất

Cõu 46. Lưu huỳnh

cú thành phần

C. bỏn kớnh

húa õm vỡ flo là phi

đioxit cú thể

kim:

ion lớn hơn và nhiều

theo khối

tham gia

A. mạnh nhất

lượng 35,96%

những phản

D. bỏn kớnh

S; 62,92% O

ứng sau:

ion lớn hơn và ớt

và 1,12% H.

SO

2

+ Br

2

+

B. cú bỏn kớnh

Hợp chất này

2H

2

O

nguyờn tử nhỏ nhất

cú cụng thức

Cõu 52. Khớ oxi điều

2HBr + H

2

SO

4

C. cú độ õm

húa học là

chế được cú lẫn

(1)

điện lớn nhất

hơi nước. Dẫn

A. H

2

SO

3

.

SO

2

+ 2H

2

S

D. A, B

khớ oxi ẩm đi qua

3S +

và C đều đỳng

chất nào sau đõy

2H

2

O

để được khớ oxi

H

2

S

2

O

7

.