912.851 B. NAHCO3 + HF C. CA(HCO3)2 + HCL D. NH4HCO3...
0969.912.851
B. NaHCO3
+ HF C. Ca(HCO3
)2
+ HCl D. NH4
HCO3
+ HClO4
Cõu 47. Trong phũng thớ nghiệm thường điều chế CO2
từ CaCO3
và dung dịch HCl, do đú CO2
bị lẫn một ớt hơi nước và khớ hiđro clorua. Để cú CO2
tinh khiết nờn cho hỗn hợp khớ này lần lượt qua cỏc bỡnh chứa: A. dung dịch Na2
CO3
và dd H2
SO4
đặc B. dung dịch NaHCO3
và CaO khan C. P2
O5
khan và dung dịch NaCl D. dung dịch NaHCO3
và dd H2
SO4
đặc Cõu 48. Cho cỏc dung dịch sau: Na2
CO3
, NH4
NO3
, NaNO3
, phenolphtalein. Chỉ dựng một húa chất nào sau đõy để phõn biệt được tất cả dung dịch trờn A. NaOH B. Ba(OH)2
C. HCl D. Tất cả đều sai Cõu 49. Hũa tan Na vào dung dịch nào sau đõy thỡ khụng thấy xuất hiện kết tủa ? A. Dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch Ba(HSO3
)2
C. Dung dịch Ca(HCO3
)2
D. Dung dịch KHCO3
Cõu 50. Sục khớ X vào dung dịch nước vụi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đú kết tủa tan. X làm mất màu dung dịch Br2
. X là khớ nào trong cỏc khớ sau ? A. CO2
B. NO2
C. CO D. SO2
Cõu 51. Để nhận ra 3 chất rắn NaCl, CaCl2
và MgCl2
đựng trong cỏc ống nghiệm riờng biệt ta làm theo thứ tự nào sau đõy: 7 A. Dựng H2
O, dd H2
SO4
B. Dựng H2
O, dd NaOH, dd Na2
CO3
C. Dựng H2
O, dd Na2
CO3
D. dd HCl, dd Na2
CO3
Cõu 52. Để phõn biệt cỏc dung dịch húa chất riờng biệt NaOH, (NH4
)2
SO4
, NH4
Cl, Na2
SO4
người ta cú thể dựng húa chất nào sau đõy: A. dd BaCl2
B. dd Ba(OH)2
C. dd AgNO3
D. Ca(OH)2
Cõu 53. Nhúm chứa những khớ thải đều cú thể xử lớ bằng Ca(OH)2
dư là : A. NO2
, CO2
, NH3
, Cl2
. B. CO2
, SO2
, H2
S, Cl2.
C. CO2
, C2
H2
, H2
S, Cl2.
D. HCl, CO2
, C2
H4
, SO2
Cõu 54. Dóy chất nào sau đõy phản ứng được với dung dịch axit nitric? A. Fe2
O3
, Cu, Pb, P. B. H2
S, C, BaSO4
, ZnO. C. Au, Mg, FeS2
, CO2
. D. CaCO3
, Al, Na2
SO4
, Fe(OH)2
Cõu 55. Điện phõn dung dịch CuCl2
bằng điện cực than chỡ, đặt mảnh giấy quỡ tớm ẩm ở cực dương. Màu của giấy quỡ A. chuyển sang đỏ. B. chuyển sang xanh. C. chuyển sang đỏ sau đú mất mầu. D. khụng đổi. Cõu 56. Dóy chất nào sau đõy cú phản ứng oxi húa khử với dung dịch axit sunfuric đặc núng? A. Au, C, HI, Fe2
O3
. B. MgCO3
, Fe, Cu, Al2
O3
. C. SO2
, P2
O5
, Zn, NaOH. D. Mg, S, FeO, HBr. Cõu 57. Muối sunfua nào dướiđõy cú thể điều chế được bằng H2
S với muối của kim loại tương ứng? A. Na2
S. B. ZnS. C. FeS. D. PbS. Cõu 58. Chất nào dưới đõy khụng phản ứng được với dung dịch KI? A. O2
. B. KMnO4
. C. H2
O2
. D. O3
. Cõu 59. Chọn một thuốc thử dưới đõy để nhận biết được cỏc dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr2
, Mg(NO3
)2
. A. dung dịch AgNO3
. B. dung dịch NaOH. C. giấy quỳ tớm. C. dung dịch NH3
. Cõu 60. Điện phõn một dung dịch cú chứa HCl, CuCl2
. pH của dung dịch biến đổi như thế nào theo thời gian điện phõn? A. Tăng dần đến pH = 7 rồi khụng đổi. B. Giảm dần. C. Tăng dần đến pH > 7 rồi khụng đổi. D. pH khụng đổi, luụn nhỏ hơn 7. Cõu 61. A là một kim loại. Thực hiện cỏc phản ứng theo thứ tự (A) + O2
(B) (B) + H2
SO4 loóng
(C) + (D) + (E) (C) + NaOH (F)
+ (G) (D) + NaOH (H)
+ (G) 8 (F) + O2
+ H2
O (H) Kim loại A là A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Fe. Cõu 62. Chỉ dựng thuốc thử nào sau đõy cú thể nhận biết được cả 3 khớ Cl2
, HCl và O2
? A. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein. B. Tàn đúm hồng. C. Giấy quỳ tớm khụ. D. Giấy quỳ tớm ẩm. Cõu 63. Cho biết ion nào trong số cỏc ion sau là chất lưỡng tớnh: HCO3
, H2
O, HSO4
, HS
, NH4
+
A.HCO3
,HSO4
,HS
. B. HCO3
, NH4
+
,H2
O. .D. HCO
3
, H2
O, HS
. C. H2
O, HSO4
Cõu 64. Dung dịch muối ăn cú lẫn tạp chất là NaBr và NaI. Để thu được muối ăn tinh khiết người ta sục vào đú khớ X đến dư, sau đú cụ cạn. Khớ X là A. Cl2
. B. F2
. C. O2
. D. HCl. Cõu 65. Ứng dụng nào sau đõy khụng phải của kim loại kiềm ? A. Dựng chế tạo hợp kim cú nhiệt độ núng chảy thấp. B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương phỏp nhiệt kim loại. C. Dựng làm chất trao đổi nhiệt trong cỏc lũ phản ứng hạt nhõn. D. Dựng làm chất xỳc tỏc trong nhiều phản ứng hữu cơ. Cõu 66. Cú cỏc nhận định sau: