TRONG ỐNG NGHIỆMCU MÀU ĐỎ BỎMB. VIỜN KẼM TANHÚA

3, trong ống nghiệm

Cu màu đỏ bỏm

B. Viờn kẽm tan

húa ? Bao nhiờu mol

xảy ra phản ứng :

thật nhanh,

lờn đinh sắt .

H

2

SO

4

để tạo muối ?

A.3FeSO

4

+2KMnO

4

Cõu 79 : Ở thớ nghiệm

dung dịch sụi

A. 1,5 mol để oxi

3Fe+K

2

SO

4

+2MnS

2 phản ứng nào sau

lờn .

húa và 1,5 mol

O

4

+4O

2

đõy được viết đỳng ?

C. Cú khớ thoỏt ra

để tạo muối .

B.

từ bề mặt viờn

A. Cu + FeSO

4

B. 3 mol để oxi húa

kẽm, viờn kẽm

FeSO

4

+KMnO

4

+H

2

SO

4

Fe + CuSO

4

và 3 mol để tạo

Fe

2

(SO

4

)

3

+K

2

SO

4

+

tan từ từ .

B. Fe + CuSO

4

muối .

D. Viờn kẽm khụng

Cu + FeSO

4

C. 6 mol để oxi húa

thay đổi nhưng

MnSO

4

+H

2

O

C. 2 Fe + 3 CuSO

4

và 6 mol để tạo

thấy cú bọt khớ

3 Cu +

C. 2FeSO

4

+ H

2

SO

4

sinh ra .

Fe

2

(SO

4

)

3

+ H

2

Fe

2

(SO

4

)

3

D. 1 mol để oxi húa

Cõu 77 : Phản ứng xảy

D.

D. 2 Fe + 2 CuSO

4

và 1 mol để tạo

ra trong ống nghiệm ở

2 Cu +

10FeSO

4

+2KMnO

4

+8

thớ nghiệm 1 là :

H

2

SO

4

5Fe

2

(SO

4

)

3

+

Cõu 73 : Hỗn hợp A

A. Zn + 2 H

2

O

Cõu 80 : Thớ nghiện 3 :

gồm 0,2 mol Zn và 0,1

Z n(OH)

2

+ H

2

Rút vào ống nghiệm

K

2

SO

4

+

mol Al tỏc dụng vớI

khoảng 2 ml dd FeSO

4

,

2MnSO

4

+8H

2

O

hỗn hợp HCl và H

2

SO

4

B. Zn + H

2

SO

4

thờm vào đú 1 ml dd

Cõu 82 : Phản ứng của

loóng cú dư. Tỡm thể

ZnSO

4

+ H

2

H

2

SO

4

loóng. Nhỏ vào

FeSO

4

vớI KMnO

4

tớch khớ sinh ra ở điều

ống nghiệm trờn từng

trong mụi trường

kiện chuẩn ?

C. 2 Zn + 3 H

2

SO

4

giọt KMnO

4

, lắc nhẹ

H

2

SO

4

là phản ứng oxi

A. 4,78 l

Zn

2

(SO

4

)

3

+ 3 H

2

ống nghiệm sau mỗI

húa khử trong đú

B. 7,84 l

A. Khi tỏc dụng với

phản ứng húa

B. Hơi màu tớm

A. Fe

2

(trong

chuyển vầ trạng

CuO, dung dịch

học và 1 phần

FeSO

4

) là chất khử,

HCl thể hiện

thỏi rắn bỏm

phõn tỏn tạo

7

Mn

(trong KMnO

4

) là

trờn miệng ống

tớnh axit .

dung dịch màu

nghiệm khụng

B. Dung dịch HCl

vàng nhạt .

chất oxi húa, H

2

SO

4

cú tớnh axit

qua trạng thỏi

D. Khớ clo tỏc dụng

mụi trường của phản

với nước tạo

lỏng .

mạnh hơn

ứng .

C. Iot chảy lỏng rồi

dung dịch

H

2

CO

3

B. Fe

2

(trong

C. Trong phản ứng

chuyển thành

Giaven .

hơi mảu tớm .

Cõu 85 : Chất nào sau

với MnO

2

, HCl

FeSO

4

) là chất bị oxi

là chất oxi húa .

D. A và B đỳng .

đõy khụng tỏc dụng

húa, Mn

7

(trong

Cõu 95 : Iot cú tớnh oxi

D. Trong phản ứng

vớI khớ clo :

A. Fe

KMnO

4

) là chất bị

với kim loại,

húa yếu hơn flo, clo,

B. Cu

HCl là chất oxi

khử, H

2

SO

4

là mụi

brom vỡ:

C. Ag

trường của phản ứng .

húa .

A. Iot đứng sau cỏc

D. O

2

C. FeSO

4

là chất

Cõu 92 : Cho cỏc phản

nguyờn tố trờn

Cõu 86 : Phản ứng nào

khử, H

2

SO

4

và KMnO

4

ứng :

trong BTH .

sau đõy viết sai :

(1) BaCl

2

+ H

2

SO

4

B. Iot cú khối

BaSO

4

+ 2 HCl

A. H

2

+ Cl

2

lượng nguyờn tử

D. Fe

2

(trong

lớn hơn .

(2) H

2

+ Cl

2

 

as

2



as

2 HCl

C. Iot cú bỏn kớnh

B. Fe + Cl

2

HCl

FeSO

4

) đó khử Mn

2

nguyờn tử lớn

(3) 2 NaCl + H

2

SO

4

t0

FeCl

2

(trong MnSO

4

) trong

hơn so vớI flo,

C. 2 Al + 3 Cl

2

t0

Na

2

SO

4

+ 2 HCl

mụi trường H

+

(trong

clo, brom và cú

(4) CH

4

+ Cl

2

 

as

t0

2 AlCl

3

H

2

SO

4

) .

độ õm điện nhỏ

D. Cl

2

+ H

2

O

CH

3

Cl + HCl

Cõu 83 : Nguyờn tố

hơn .

HCl + HClO

Phản ứng nào dựng để

halogen thuộc :

D. Iot cú tớnh thăng

Cõu 87 : Chất nào sau

điều chế khớ HCl trong

A. Nhúm VII A,

hoa .

đõy cú thể dựng để giữ

cụng nghiệp ?

chu kỡ 4

Cõu 96 : Thờm dần

khớ HCl trong qui

A. (1)

B. Nhúm VII A,

dần nước Clo vào dd

trỡnh điều chế clo

B. (2)

đứng ở cuối cỏc

Kali Iotua cú chứa sẵn

trong phũng thớ

C. (2) & (3)

chu kỡ

1 ớt hồ tinh bột. Hiện

nghiệm :

D. (2), (3) & (4)

C. Nhúm VII B

tượng quan sỏt được là

A. Dung dịch NaCl

Cõu 93 : Dựng dung

đứng cuối cỏc

:

dịch AgNO

3

để nhận

B. Dung dịch H

2

SO

4

chu kỡ,ngay

A. Dung dịch hiện

biết muối clorua vỡ :

đặc

trước cỏc

màu xanh .

C. Dung dịch NaOH

A. AgCl là muối cú

nguyờn tố khớ

B. Dung dịch hiện

màu trắng .

D. Nước tinh khiết

hiếm

màu vàng lục

Cõu 88 : HCl nguyờn

B. AgCl là muối

D. Nhúm VII A

của Clo .

chất gọi là :

khụng tan trong

ngay trước cỏc

C. Cú kết tủa màu

A. Khớ hiđroclorua

nước .

trắng .

B. Axit clohiđric

C. AgCl là chất cú

hiếm ở mỗi chu

D. Cú kết tủa màu

C. Khớ clohiđric

khối lượng riờng

kỡ, ngoạI trừ

vàng .

C. A, B đỳng

lớn sẽ lắng

chu kỡ 1

Cõu 97 : Tại sao người

Cõu 89 : Dung dịch

nhanh xuống

Cõu 84 : Khi dẫn khớ

ta thường chọn clorua

axit clohiđric loóng cú

đỏy ống

clo vào nước :

vụi để tẩy uế mà khụng

nồng độ:

nghiệm .

A. Cỏc phõn tử khớ

chọn nước Giaven ?

A. > 37 %

D. AgCl kộm bền,

clo phõn tỏn vào

A. Vỡ clorua vụi cú

B. < 37 %

dễ bị phõn hựy

nước theo hiện

tớnh oxi húa

C. Từ 20 % đến 30

thành Ag và

tượng vật lớ tạo

mạnh hơn .

% D. Bằng 37

Cl

2

.

B. Vỡ clorua vụi rẻ

%

Cõu 94 : Hiện tượng

vàng nhạt

hơn, hàm lượng

Cõu 90 : Chất nào sau

nào sau đõy quan sỏt

B. Clo tan rất

hipoclorit cao

đõy cú thể làm giấy

được khi đun núng từ

nhiều trong

quỳ tớm ướt húa đỏ :

từ 1 ớt tinh thể iụt

nước tạo thành

C. Vỡ clorua vụi cú

A. Khớ HCl khụ

trong ống nghiệm ?

nước clo cú màu

thể tỏc dụng với

B. Dung dịch HCl

A. Khi đun núng,

cỏc chất hữu

C. Dung dịch NaCl

chất rắn chuyển

C. Cú 1 phần khớ

cơ .

D. A và B

thành hơi màu

clo tỏc dụng với

D. Vỡ tất cả cỏc lớ

Cõu 91 : Tỡm phỏt

tớm, khụng qua

nước tạo hỗn

do trờn .

biểu sai :

trạng thỏi lỏng .

hợp axit theo

Cõu 98 : Những chất

D. Ozon hấp thụ

D. Dung dịch hiện

HClO cú tớnh

màu đỏ rồI mất

oxi húa mạnh .

nào sau đõy cú thể

tia cực tớm làm

C. Clo oxi húa chất

màu .

dựng để điều chế

tăng tớnh oxi

clorua vụi ?

Cõu 108 : Thớ nghiệm

màu thành chất

húa .