SỬ DỤNG ĐẠI SỐ + BTKL N 0,05; E 0,025;0, 2GIẢI HỆ NHƯ CÁCH 2N AXIT STE ANCOL RCOOH ; Z

2,5 4

mol

0,1

Cỏch 3: Sử dụng đại số + BTKL

n 0,05; e 0,025;

0

, 2

Giải hệ như cách 2

n

 

ax

it ste ancol

RCOOH ; Z:R'( O H)

X, Y : ;T : (RCOO) R'

     

2

0,05 0,2 0,025

 

R ' 42

BTKL

           

,025.12 1,1.2 0,6.16

0, 05.(R 45) 0, 2.(R ' 34) 0,025.(2R R ' 88) 1

 

R 34

R

C

OO    

Na m muối 0,1.(34 67) 10,1 (gam)



Cỏch 4: Đồng đẳng húa

BT

Liên hệ số mol pi mol O

       

n 2n n n 0, 275 n 0, 2

E Br H O CO ancol

2 2 2

C H COOH : x

2 3

x 0,05

3x 9y z 1,025 0, 2.3

  

   

(C H COO) C H : y

 

Đồng đẳng hóa

2 3 2 3 6 BT

mol C; COO ; H

   

 

E x 2y 0,1

y 0,025

 

 

C H (OH) : 0, 2

     

3 6 2

<0,2

y 2z 1,1.2 0, 2.8 z 0,05

4x 12

 

CH : z

C H COONa : 0,1

: 0,1.94 0,05.14 10,1

Muối m (gam)

     

CH : 0,05 Muối

Cỏch 5: Kết hợp đồng đẳng húa + thủy phõn húa

C H COOH : 0,1

C H (OH) : x(mol) 3x y 1,025 0,1.3 x 0, 225

   

 

mol C

3 6 2 BT

   

E CH : y(mol) 16x 6y 1, 275.4 0,1.12 y 0, 05

BT mol

E

(Cho hết vào muối)

H O

muối (gam)

    

m 0,1.94 0, 05.14 10,1

muối

CH : 0, 05

Cỏch 6: Sử dụng Mode7 tỡm chỉ số cacbon trung bỡnh của gốc axit.

mol ox

BT i

     

;

n n 0,1 n 0,6 n 0, 2

COO Br O(E) ancol

2

   

n 2n n n 0, 275

E Br CO H O

n 2n 1

  

x 2y 0,1 x 0, 05

E (C H COO) C H : y

n 2n 1 2 m 2m

x y 0, 075 y 0, 025

m 2m 2

0,1.(n 1) 0, 225m 1, 0

25 n 2,5

  

BTC

C H COONa m 10,1 (gam)

    

  2,5 4

m 3

  

n 2; m 3

  

Cỏch 7: Sử dụng cực trị để xỏc định chỉ số cacbon trong ancol và axit

  

Tớnh n , 05 ; n 0, 025 ; n 0, 2

như cách 2 = 0 mol mol mol

axit este ancol

  

C (1,025 – 0,05.3 – 0,025.6) : 0, 225 3, 2 ancol C H

(OH)

ancol 3 6

(1,025 – 0, 225.3) : 0,1 3,5 C H COONa : 0,1 mol

   

muối

2 4

gốc axit

,5

1

m 0,1.

 01 10,1 (gam) 

muối

Cỏch 8: Tỏch hỗn hợp thành nhúm chức và hidrocacbon

C H COO : 0,1

OH : 0, 4 BT x 0, 225

ĐT 2x + y = 0,1+ 0,4

  

n n 0,1

   

COO Br 2

Tách

E C H : x BT y 0,05

 

3x z 1,025 – 0,1.3

      

C

  

3 6

O

n = 0,4

 

  

   

OH

,4.0,5

< x

BT 3x 0,5y z 1,1 0,1.1,5 – 0

H

    

z 0,05

: y

H

CH

: z

) m 0,1.94 0,05.14 10,1

Muối ( C H COONa + CH (gam)

        

2 3 2 muối

0,1 0,05

Cỏch 9: Phỏn đoỏn ancol từ số mol và chỉ số C trung bỡnh

= (như cách 2)

  

Tớnh mol : n 0, 275 ; n 0, 2; n 0, 05 ; n 0, 025

E ancol axit este

C 1, 025 : 0, 275 3, 72... H

= ; = 1

,1.2 :

0,275 = 8

te)

nh nh

ất

iá trị trung bì

với g

Vì số mol ancol > số mol (axit,es ancol có chỉ số C, H gần

Ancol : C H : 0, 2

)

(OH

 