X, Y LÀ 2 AXIT CACBOXYLIC ĐỀU MẠCH HỞ; Z LÀ ANCOL NO; T LÀ ESTE HAI C...

Câu 38: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z.

Đun nĩng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và

hỗn hợp F gồm 2 muối cĩ tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam;

đồng thời thu được 5,824 lít khí H

2

(đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần dùng 0,7 mol O

2

, thu được CO

2

, Na

2

CO

3

0,4 mol H

2

O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là

X, Y là axit cacboxylic mạch hở

 

Z là ancol 2 chức

 

Z là ancol no

     

X, Y đều đơn chức

 

T là este hai chức, mạch hở tạo bởi X, Y, Z

X, Y RCOOH n n 0,4 mol.

    

RCOO NaOH

19,24 0,26.2

       

n n 0,26 mol M 76 Z là C

H (OH) .

6 2Z H Z 3

0,26

2

RCOOH : 0,4 mol

X, Y C H (OH) : 0,26 mol RCOONa

2

o

O , tquy đổi NaOH

             

    

3 6 2 0,7 mol

Z, T H O : x mol

   

0,4 mol

  

E 2

          

38,86 gam

BT O : n 0,6

CO

X là HCOOH : 0,2 mol

  

  

C 1

Na CO CO H O BT C :

   

 

  

2 3 2 2

Y là C H COOH : 0,2 mol

  

  

R 2 3

 

H 2

? mol0,2 mol

 

R

38,86 0,2.46 0,2.72 19,76

  

x 0,25 n 0,125 mol

    

18

T

T : HCOOC H OOCC H : 0,125

3 6 2 3

Z : C H (OH) : 0,135

T 50,82% 

E gồm %

3 6 2

   

X : HCOOH : 0,075

Y : C H COOH : 0,075

2 3

A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%.