24 LÍT KHÍ SO 2 (ĐKTC) VÀ 120 GAM MUỐI.CÔNG THỨC CỦA KIM LOẠI OXIT...

2,24 lít khí SO 2 (đktc) và 120 gam muối.

Công thức của kim loại oxit là:

A. Fe 2 O 3 ;

B. Mn 2 O 7 ;

C. FeO ;

*D. Fe 3 O 4 .

# C©u 1031(QID: 1069. C©u hái ng¾n)

Tìm công thức của Fe x O y biết 4 gam oxit này phản ứng hết với 52,14 ml dung dịch HCl 10% (khối

lượng riêng 1,05 g/cm 3 ).

A. Fe 3 O 4 ;

B. FeO ;

C. Fe 2 O 3 ;

D. câu B đúng.

# C©u 1032(QID: 1070. C©u hái ng¾n)

Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO 3

Cu(NO 3 ) 2 . Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại.

Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H 2 (đktc). Nồng độ mol

của AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 trong dung dịch C là:

A. 0,075M và 0,0125M ;

B. 0,3M và 0,5M ;

C. 0,15M và 0,25M ;

D. kết quả khác.

# C©u 1033(QID: 1071. C©u hái ng¾n)

Ngâm một đinh sắt vào 100 ml dung dịch CuSO 4 . Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi

dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Tính C M dung dịch

CuSO 4 ban đầu?

A. 0,25M ;

*B. 2M ;

C. 1M ;

D. 0,5M.

# C©u 1034(QID: 1072. C©u hái ng¾n)

Một oxit kim loại có công thức M x O y , trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit

này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO 3 đặc, nóng

thu được muối của M hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO 2 . Công thức của kim loại oxit là:

A. Al 2 O 3 ;

B. Fe 2 O 3 ;

*C. Fe 3 O 4 ;

D. Cu 2 O.

# C©u 1035(QID: 1073. C©u hái ng¾n)

Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104 gam nước

thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1.

Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là:

A. Li ;

*B. K ;

C. Rb ;

D. Cu.

# C©u 1036(QID: 1074. C©u hái ng¾n)

Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước người ta thu được 487 cm 3 H 2 (đo ở đktc).

Hãy xác định khối lượng nguyên tử của kim loại trên?

A. 7 (Li) ;

B. 39 (K) ;

*C. 23 (Na) ;

D. 133 (Cs).

# C©u 1037(QID: 1075. C©u hái ng¾n)

Thể tích (lít) một dung dịch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:

A. 0,02 lít ;

B. 0,043 lít ;

C. 0,03 lít ;

*D. 0,0217 lít.

# C©u 1038(QID: 1076. C©u hái ng¾n)

Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O 2 (dư). Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào

bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết rồi thêm nước cho đủ 200 ml dung dịch M.

Nồng độ của các chất trong dung dịch M là:

A. 0,025M ;

*B. 0,05M ;

C. 0,075M ;

D. 0,1M.

# C©u 1039(QID: 1077. C©u hái ng¾n)

Trong bình điện phân thứ nhất người ta hòa tan 0,3725 gam muối clorua của kim loại kiềm vào

nước. Mắc nối tiếp bình I với bình II chứa dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian ở catot bình II có

0,16 gam kim loại bám vào còn bình I thấy chứa một dung dịch có pH = 13.

Cho biết muối clorua của kim loại kiềm là muối nào?

A. NaCl ;

B. LiCl ;

*C. KCl ;

D. FrCl.

# C©u 1040(QID: 1078. C©u hái ng¾n)

Nhúng một thanh graphit phủ kim loại A hóa trị 2 vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng thanh

graphit giảm 0,04 gam, Tiếp tục nhúng thanh graphit này vào dung dịch AgNO 3 dư, khi phản ứng

kết thúc khối lượng thanh graphit tăng 6,08 gam (so với khối lượng thanh graphit sau khi nhúng vào

CuSO 4 ). Kim loại X là:

A. Ca ;

B. Cd ;

*C. Zn ;

# C©u 1041(QID: 1079. C©u hái ng¾n)

Nhúng thanh kim loại X hóa trị II vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra

thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác cũng lấy thanh kim loại như trên nhúng vào dung dịch

Pb(NO 3 ) 2 thì khối lượng thanh kim loại tăng lên 7,2%. Biết số mol CuSO 4 và Pb(NO 3 ) 2 tham gia ở

hai trường hợp bằng nhau. Kim loại X đó là:

*A. Zn ;

B. Al ;

C. Fe ;

# C©u 1042(QID: 1080. C©u hái ng¾n)

Nhúng thanh kim loại kẽm vào một dung dịch chứa hỗn hợp 3,2 gam CuSO 4 và 6,24 gam CdSO 4 .

Hỏi sau khi Cu và Cd bị đẩy hoàn toàn khỏi dung dịch thì khối lượng thanh kẽm tăng hay giảm bao

nhiêu?

A. tăng 1,39 gam ;

B. giảm 1,39 gam ;

C. tăng 4 gam ;

# C©u 1043(QID: 1081. C©u hái ng¾n)

Cho một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 . Sau phản ứng khối lượng

chất rắn thu được gấp 3,555 lần khối lượng M đem dùng.

Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng H 2 SO 4 loãng dư thì thu được 0,672 lít khí ở đktc. Kim loại M là:

A. Al ;

B. Zn ;

C. Ca ;

*D. Fe.

# C©u 1044(QID: 1082. C©u hái ng¾n)

Hỗn hợp X gồm sắt và sắt oxit có khối lượng 16,16 gam. Đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong

dung dịch HCl dư người ta thu được dung dịch B và 0,896 lít khí (đo ở đktc). Cho dung dịch B tác

dụng với NaOH dư rồi đun sôi trong không khí người ta thu được kết tủa C. Nung kết tủa C ở nhiệt

độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được 17,6 gam chất rắn.

Công thức phân tử sắt oxit là:

A. FeO ;

B. Fe 3 O 4 ;

D. câu C đúng.

# C©u 1045(QID: 1083. C©u hái ng¾n)

Có 2,88 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch H 2 SO 4

loãng thu được 0,224 lít H 2 (ở đktc). Mặt khác lấy 5,76 gam hỗn hợp A khử bằng H 2 đến khi hoàn

toàn thu được 1,44 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng Fe, FeO, Fe 2 O 3 trong hỗn hợp A là:

A. Fe: 19,45%; FeO: 25%; Fe 2 O 3 : 55,55% ;

B. Fe: 25%; FeO: 25%; Fe 2 O 3 : 50% ;

C. Fe: 30%; FeO: 40%; Fe 2 O 3 : 30% ;

# C©u 1046(QID: 1084. C©u hái ng¾n)

Khử 2,4 gam hỗn hợp CuO và một sắt oxit (có số mol bằng nhau) bằng hiđro. Sau phản ứng thu

được 1,76 gam chất rắn, đem hòa tan chất đó bằng dung dịch HCl thấy bay ra 0,448 lít khí (đo ở

đktc). Công thức của sắt oxit là:

*B. Fe 2 O 3 ;

C. Fe 2 O 4 ;

D. Fe 3 O 4 .

# C©u 1047(QID: 1085. C©u hái ng¾n)

Cho 10,1 gam hỗn hợp gồm kali và 1 kim loại X tan hết trong nước. Sau phản ứng cần 500 ml dung

dịch H 2 SO 4 0,3M để trung hòa dung dịch thu được. Tìm tên kim loại kiềm chưa biết (tỉ lệ số mol

của X và kali lớn hơn 1:4).

*B. Na ;

D. Cs.

# C©u 1048(QID: 1086. C©u hái ng¾n)

Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na 2 CO 3 dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết

tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol/lít của ion Ca 2+

trong dung dịch đầu là:

A. 0,05M ;

*B. 0,50M ;

C. 0,04M ;

D. 0,40M ;

E. 0,028M.

# C©u 1049(QID: 1087. C©u hái ng¾n)

Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít khí H 2 (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác

dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng 1,792 lít khí H 2 (ở đktc). Tìm tên kim loại.

A. Fe ;

*B. Cu ;

C. Pb ;

D. Mg.

# C©u 1050(QID: 1088. C©u hái ng¾n)

Công thức oxit tổng quát của một kim loại A có dạng A x O y . Tỉ lệ khối lượng của A so với oxi bằng