6 ML H 2 (ĐKTC) VÀ THẤY KHỐI LƯỢNG LÁ KIM LOẠI GIẢM 1,68% SO VỚI B...

33,6 ml H 2 (đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. M là kim loại nào

trong các kim loại dưới đây?

A. Al

*B. Fe

C. Ca

D. Mg

# C©u 1078(QID: 1116. C©u hái ng¾n)

Hoà tan 25 gam CuSO 4 .5H 2 O vào nước cất được 500 ml dung dịch A. Đánh giá gần đúng pH vào

nồng độ mol của dung dịch A là

A. pH = 7; [CuSO4] = 0,20M.

B. pH > 7; [CuSO4] = 0,3125M.

*C. pH < 7; [CuSO4] = 0,20M.

D. pH > 7; [CuSO 4 ] = 0,20M.

# C©u 1079(QID: 1117. C©u hái ng¾n)

Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 vào nước. Dung dịch

thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO 4 trong môi trường axit H 2 SO 4 dư. Thành phần

% về khối lượng của FeSO 4 trong X là

*A. 76%

B. 38%

C. 33%

D. 62%

# C©u 1080(QID: 1118. C©u hái ng¾n)

Điện phân 250 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, khi ở catôt bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện

phân, thấy khối lượng catôt tăng 4,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 ban đầu là

*A. 0,3M

B. 0,35M

C. 0,15M

D. 0,45M

# C©u 1081(QID: 1119. C©u hái ng¾n)

Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO 3 dư, kết thúc thí nghiệm

thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO 2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối

nitrat sinh ra là

*A. 43,0 gam.

B. 34,0 gam.

C. 3,4 gam.

D. 4,3 gam.

# C©u 1082(QID: 1120. C©u hái ng¾n)

Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu được 4 gam một oxit. Công thức

phân tử của muối nitrat đã dùng là

A. Fe(NO3)3

*B. Cu(NO3)2

C. KNO 3

D. AgNO 3

# C©u 1083(QID: 1121. C©u hái ng¾n)

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 1M. Sau phản

ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu

được kết tủa B và dung dịch C. Lọc, rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng

không đổi thì khối lượng chấn rắn thu được là

*A. 16 gam.

B. 12 gam.

C. 24 gam.

D. 20 gam.

# C©u 1084(QID: 1122. C©u hái ng¾n)

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe 2 O 3 vào dung dịch HNO 3 loãng, dư

thu được dung dịch A và khí NO (duy nhất). Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư

thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất

rắn có khối lượng là

A. 23,0 gam.

B. 32,0 gam.

C. 16,0 gam.

*D. 48,0 gam.

# C©u 1085(QID: 1123. C©u hái ng¾n)

Nung 6,58 gam Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín một thời gian, thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí

X. Hoà tan hoàn hoàn X vào H 2 O được 300 ml dung dịch Y, dung dịch Y có pH bằng

*A. 1

B. 2

C. 3

D. 7

# C©u 1086(QID: 1124. C©u hái ng¾n)

Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe 2 O 3 nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X

gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H 2 SO 4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô

cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là

A. 20 gam.

B. 32 gam.

*C. 40 gam.

D. 48 gam.

# C©u 1087(QID: 1125. C©u hái ng¾n)

Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48 lít H 2 (ở đktc). Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đó

bằng CO thì lượng CO 2 thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa

sinh ra là bao nhiêu?

A. 10 gam.

*B. 20 gam.

C. 15 gam.

D. 7,8 gam.

# C©u 1088(QID: 1126. C©u hái ng¾n)

Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO 3 , toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi

hoá thành NO 2 rồi chuyển hết thành HNO 3 . Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là

giá trị nào dưới đây?

A. 1,68 lít.

B. 2,24 lít.

*C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

# C©u 1089(QID: 1127. C©u hái ng¾n)

Trộn 0,54 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe 2 O 3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ

cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn A . Hoà tan A trong dung dịch HNO 3

thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO 2 và NO. Tỉ khối của X so với H 2

A. 20

*B. 21

C. 22

D. 23

# C©u 1090(QID: 1128. C©u hái ng¾n)

Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2 O- 3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí

H 2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung

trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là

A. 13,6 gam.

B. 17,6 gam.

*C. 21,6 gam.

D. 29,6 gam.

# C©u 1091(QID: 1129. C©u hái ng¾n)

cao trong điều kiện không có không khí một thời gian, thu được hỗn hợp rắn A. Hoà tan A trong

dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thì thể tích khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là

A. 0,672 lít.

B. 0,896 lít.

C. 1,120 lít.

*D. 1,344 lít.

# C©u 1092(QID: 1130. C©u hái ng¾n)

Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2 O 3 đốt nóng. Sau khi

kết thúc thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho

hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO và

Fe 2 O 3 có trong A lần lượt là

*A. 13,04% và 86,96%.

B. 86,96% và 13,04%.

C. 31,03% và 68,97%.

D. 68,97% và 31,03%.

# C©u 1093(QID: 1131. C©u hái ng¾n)

Cho biết số nguyên tử của Fe là 26. Hãy chọn cấu hình electron đúng của ion Fe 3+ .

A. [Ar]

B. [Ar]

*C. [Ar]

D. [Ar]

# C©u 1094(QID: 1132. C©u hái ng¾n)

Cho các hợp chất của sắt (tất cả các công thức đều đúng !): FeS 2 , Fe 3 O 4 , FeCr 2 O 4 , Fe x O y , K 2 FeO 4 ,

Fe(NH 4 ) 2 (SO 4 ) 2 , H[FeCl 4 ]. Số oxi hóa của Fe trong các hợp chất (theo đúng thứ tự của các chất đã

cho) là:

A. + 2, + 8/3, + 2, + y, + 6, + 2, + 3;

*B. + 2, + 2 và + 3 hoặc 8/3; + 2, + 2y/x; + 6, + 2, + 3;

C. + 2, +8/3, + 2, + 2y/x; + 3, + 2, +3;

D. + 2, +8/3, + 3, + 2y/x, + 3, + 2, +3.

# C©u 1095(QID: 1133. C©u hái ng¾n)

Hãy chọn các mệnh đề đúng nói về sắt: