162SXQ  A B C   CM DIỆN TÍCH TỒN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT LÀ

2 . 162

S

xq

 a b c   cm

 Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là:

2S 162 2.6.3 198

2

S  S     cm

tp xq d

 Thể tích hình hộp chữ nhật là:

. . 162

3

V  a b c  cm .

VÍ DỤ 3: Một cái thùng hình lập phương, cạnh 7dm, cĩ chứa nước với độ sâu của nước là 4dm. Người

ta thả 25 viên gạch cĩ chiều dài 2dm, chiều rộng 1dm, và chiều cao 0,5dm và thùng. Hỏi nước trong

thùng dâng lên cách miệng thùng bao nhiêu đêximet? (Giả sử tồn bộ gạch ngập trong nước và chúng

hút nước khơng đáng kể)

 Giải

Thể tích của 25 viên gạch là: V   2.1.0,5 .25 25     dm

3

.

Diện tích đáy thùng là 7.7 49   dm

2

.

Chiều cao của nước dâng lên thêm khi bỏ gạch vào thùng là:

h V dm

25  

9 0,51

 S   .

Vậy, mực nước trong thùng cách miệng thùng là:

   

7   4 0,51  2, 49 dm .

VÍ DỤ 4: Một bể nước hình chữ nhật cĩ chiều dài 2m. Lúc đầu bể khơng cĩ nước. Sau khi đổ vào bể

120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít thì mực nước của bể cao 0,8m.

a) Tính chiều rộng của bể nước.

b) Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nước nữa thì đầy bể. Hỏi bể cao bao nhiêu mét?

a) Lượng nước đổ vào bể lúc đầu là: V

1

120.20 2400   lít 2,4   m

3

.

Diện tích đáy của bể là: S V h

1

2,4 3 0,8   m

2

.

Đáy bể là hình chữ nhật nên S

đáy

 dài rộng  .

Suy ra, chiều rộng của đáy bể là: chiều dài S

đáy

  3 1,5 2   m .

b) Lượng nước đổ vào bể cả hai lần là:

     

 120 60 .20 3600    3,6

3

V lít m .

Vậy, chiều cao của bể là: h V S 3,6 1,2 3   m .

VÍ DỤ 5: Cho hình lập phương ABCD A B C D .

1 1 1 1

, biết AC  2 2 cm . Tính diện tích xung quanh, diện

tích tồn phần và thể tích của hình đĩ.

Để tính được diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình lập phương, ta cần biết

số đo cạnh của nĩ.

Giả sử hình lập phương cĩ cạnh bằng a.

Trong  ABC vuơng cân tại B, ta cĩ:

2 2 2

8

2 2

2

AC  AB  BC   a  a   a cm .

Khi đĩ, hình lập phương ABCD A B C D .

1 1 1 1

cĩ:

 Diện tích xung quanh:

2 2 2

4 4.2 16

S

xq

 a   cm .

 Diện tích tồn phần:

6 6.2 24

S

tp

 a   cm .

 Thể tích: V  a

3

 2

3

 8 cm

3

.

VÍ DỤ 6: Cho hình lập phương ABCD A B C D .

1 1 1 1

cĩ diện tích mặt chéo ACC A

1 1

bằng 9 2 cm

2

. Tính

diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình lạp phương đĩ.

Trong  ABC vuơng cân tại B, ta cĩ:

2 2 2 2 2

2a

2

2

AC  AB  BC  a  a   AC a  .

Diện tích mặt chéo ACC A

1 1

được cho bởi:

S  AA   a a   a cm .