VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG.- HS LÀM TRÊN BẢNG VÀ TRÌNH BÀY.- NHẬN X...

3.Bài mới

1’

a/ Giới thiệu bài:

b/Nội dung:

10’

Hoạt động 1 : Phần nhận xét

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.

Bài tập 1:So sánh các từ in đậm trong mỗi

- 1 HS đọc các từ in đậâm.

ví dụ.

- HS K-G so sánh nghĩa:

- Giáo viên hướng dẫn HS so sánh nghĩa

a/Xây dựng:làm tốt hơn, làm chắc chắn

của các từ in đậm trong đoạn văn (a), (b)

hơn.

- Giáo viên chốt về từ đồng nghĩa.

Kiến thiết:làm cho tốt đệp hơn, hoàn

thiện hơn.

b/vàng xuộm:vàng đục

vàng hoe:vàng tươi.

vàng lịm:vàng sáng.

Bài tập 2:Thay những từ in đậm cho nhau

rồi rút ra nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập .

- Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại lời

- Học sinh làm việc cá nhân.

giải đúng.

- Giáo viên chốt về từ đồng nghĩa hoàn

- Học sinh khá giỏi phát biểu ý kiến.

toàn và không hoàn toàn.

5’

Hoạt động 2 : Phần ghi nhớ

- 2, 3 HS đọc Ghi nhớ. Cả lớp đọc thầm.

- Giáo viên treo bảng phụ lên yêu cầu học

sinh thuộc ghi nhớ.

-Gv nhận xét, chốt lại phần ghi nhớ.

Hoạt động 3 : Phần luyện tập

6’

- HS đọc yêu cầu bài tập.

Bài tập 1:Xếp những từ in đậm thành từng

- HS đọc các từ in đậm.

nhóm đồng nghĩa.

- HS phát biểu ý kíến:

+Nhóm đồng nghĩa 1:nước nhà, non sông.

+Nhóm đồng nghĩa 2:hoàn cầu, năm châu.

- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.

Bài tập 2:Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi

- HS đọc yêu cầu bài tập .

từ :đẹp, to lớn, học tập.

- HS làm việc cá nhân. 3 HS khá giỏi làm

trên phiếu lớn.

- HS đọc kết quả bài làm. 3 HS dán bài lên

bảng và trình bày.

- Cả lớp và giáo viên nhận xét, bổ sung.

Bài tập 3:Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa

em vừa tìm được.

- HS khá giỏi làm việc cá nhân.

- HS nối tiếp nhau đọc những câu văn đã

- Cả lớp và giáo viên nhận xét.

đặt.