CÂU KHẲNG ĐỊNHKÝ HIỆU

1. Câu khẳng định

Ký hiệu: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ. Ví dụ: động từ “go” có quá khứ phân từ hay V3 là

“gone”)

S + have/ has + V3

Công thức

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

- It has been 2 months since I first met him. (Đã 2 tháng rồi kể từ lần đầu tiên tôi

gặp anh ấy)

- I have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi).

- She has prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối từ 6 rưỡi)

Ví dụ

- He has eaten this kind of food several times before. (Anh ấy đã ăn loại thức ăn

này một vài lần trước rồi)

- Have you been to that place before? (Bạn đến nơi này bao giờ chưa?)

- They have worked for this company for 5 years. (Họ làm việc cho công ty

này 5 năm rồi)