Bài 8: a) Xột (O) cú MA, MB là hai tiếp tuyến của (O)
⇒ MA = MB, OM là phõn giỏc của BOA ã ( Tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Xột (O’) cú MA, MC là hai tiếp tuyến của (O’)
⇒ MA = MC, O’M là phõn giỏc của CO A ã ' ( Tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Do đú MB = MC = MA = BC
⇒ V ABC vuụng tại A ( Tớnh chất đường trung tuyến trong tam giỏc vuụng) 2
B
M C
b) Ta cú OA = OB = R ⇒ V AOB cõn tại O
Mà OE là phõn giỏc của BOA ã ( E OM ∈ )
E F
Do đú: OM ⊥ AB ⇒ ã AEM = 90 0
A
S O'
O
Chứng minh tương tự: Ta cú: ã AFM = 90 0
Xột tứ giỏc MEAF cú ã AEM = 90 0 , ã AFM = 90 0 , ã EAF = 90 0 ( V ABC vuụng tại A)
Suy ra tứ giỏc MEAF là hỡnh chữ nhật
c) Xột V MAO vuụng tại A cú AE ⊥ OM
⇒ MA 2 = ME .MO ( Định lý về quan hệ giữa cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu tương ứng)
Xột V MAO’ vuụng tại A cú AF ⊥ O’M
⇒ MA 2 = MF .MO’ ( Định lý về quan hệ giữa cạnh gúc vuụng và hỡnh chiếu tương ứng)
Do đú: ME .MO = MF .MO’
d) Ta cú: MEAF là hỡnh chữ nhật ⇒ OMO ã ' 90 = 0
⇒ V OMO’ nội tiếp đường trũn tõm S đường kớnh OO’
Xột hỡnh thang OBCO’ cú: BM = MC (cmt)
OS = SO’ (gt)
⇒ SM là đường trung bỡnh của hỡnh thang OBCO’
⇒ SM // OB
Mà BC ⊥ OB ( Tớnh chất cơ bản của tiếp tuyến)
Do đú: BC ⊥ SM ( Quan hệ giữa tớnh vuụng gúc và tớnh song song)
⇒ BC là tiếp tuyến của (S) (Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn)
Bạn đang xem bài 8: - KIỂM TRA 45 BAI 1 HK1