CHO HÀM SỐ Y  (2 M  1) X  3 CÓ ĐỒ THỊ LÀ ĐƯỜNG THẲNG (D) A) TÌ...

Bài 4: Cho hàm số y  (2 m  1) x  3 có đồ thị là đường thẳng (d)

a) Tìm m để (d) đi qua điểm A(2 ;5)

b) Vẽ đồ thị của (d) ứng với m vừa tìm được ở câu a. Gọi giao điểm của (d) với hai trục Ox và Oy là M,

N. Tính diện tích tam giác OMN.

c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (d) lớn nhất

d) Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua với mọi m

Lời giải

a) Vì A  2;5     d  thay x  2; y  5 vào   d ta được: 5   2 m  1 .2 3    m  1

b) Với m   1   d : y   x 3 .

15/

Giao của đồ thị   d với Ox y :      0 x 3 M   3;0 

Giao của đồ thị   d với Oy x :     0 y 3 N  0;3 

y

3

B

H

-3 0

0 1 1

x

A

SOM ON   (đvdt)

. . .3.3

Diện tích OMN là: 1 1 9

2 2 2

c) Với 1   : 3

m   2 d y   khoảng cách từ điểm O đến   d là 3 (*)

  

Với 1

A m

2 1 ;0

  

m  2 . Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3

  , cắt Oy tại B  0;3  .

Kẻ OHAB  khoảng cách từ O đến   dOH .

Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OAB ta có: 1 2 1 2 1 2

OHOAOB

 

       (**)

m OH

2 1

1 1 1

9 9 9 3

OH

2

Từ (*) và (**) suy ra max OH  3 . Dấu bằng xảy ra khi 1

m  2

Vậy 1

m  2 thì khoảng cách lớn nhất từ O đến đường thẳng   d là 3.

d) Ta có:   d : y 2 m 1x   3 2 mx     3 x y 0   1

 

m x

      

Gọi I x y  ;  là điểm cố định, suy ra phương trình   1 có nghiệm với 0

x y

3 0

0 0;3

x I

     . Vậy đường thẳng   d luôn đi qua điểm cố định I  0;3  .

16/