HÀNH ĐỘNG;ACTIVE (ADJ

15. active

Act (v.): hành động.

action (n.): hành động;

Active (adj.): năng động.

Trong câu có sử dụng so sánh hơn kém nên ở đây ta cần một tính từ để so sánh đặc

điểm giữa hai chủ thể là boys và girls.

Điền: active.

Tạm dịch: Bạn có chắc là con trai hiếu động hơn con gái?