- TA SỬ DỤNG SO SÁNH NHẤT (SUPERLATIVE ADJECTIVES) ĐỂ SO SÁNH NGƯỜI (HOẶC VẬT)VỚI TẤT CẢ NGƯỜI (HOẶC VẬT) TRONG NHÓM

7. Superlatives: - Ta sử dụng So sánh nhất (Superlative adjectives) để so sánh người (hoặc vật)với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm . Short adj: S + V + the + adj + est + Noun/ Pronoun Long adj: S + V + the most + adj + Noun/ Pronoun Ex: Russia is the biggest country. Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn. Add er/est Tính từ So sánh hơn So sánh nhất Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc e old older the oldest nice nicer the nicest Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm big bigger the biggest Tính từ kết thúc bởi Y happy happier the happiest * Câu so sánh với tính từ ngắn không theo nguyên tắc: - Với một số tính từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ khác. Đây cũng là tính từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc lòng. Tính từ So sánh hơn So sánh nhất Good Better the best Bad Worse the worst Far farther/further the farthest/ the furthest much / many More the most Little Less the least Old older/ elder the oldest/ the eldest