CHỨNG TỎ RẰNG ĐA THỨC X2 +4X + 5 KHỤNG CÚ NGHIỆM BÀI 4

1 .4yOz O y

1 xOz= yOz +

= yOz +

2

= 3yOz  yOz = 30

0

(2)

Thay (1) vμo (2) ta đ−ợc: xOy = 5. 30

0

= 150

0

Vậy ta tìm đ−ợc xOy = 150

0

Bμi 3: Cho hai góc xOy vμ x

/

Oy

/

, biết Ox // O

/

x

/

(cùng chiều) vμ Oy // O

/

y

/

(ng−ợc chiều).

Chứng minh rằng xOy + x

/

Oy

/

= 180

0

Giải:

Nối OO

/

thì ta có nhận xét y

/

x

/

Vì Ox // O

/

x

/

nên O

1

= O

/

1

(đồng vị)

Vì Oy // O

/

y

/

nên O

/

2

= O

2

(so le)

khi đó: xOy = O

1

+ O

2

= O

/

1

+ O

/

2

O  O’ 

= 180

0

- x

/

O

/

y

/

 xOy + x

/

O

/

y

/

= 180

0

y

A B

Bμi 4: Trên hình bên cho biết

BAC = 130

0

;  ADC = 50

0

Chứng tỏ rằng: AB // CD

C D

Vẽ tia CE lμ tia đối của tia CA E

Ta có: ACD + DCE = 180

0

(hai góc ACD vμ DCE kề bù)

 DCE = 180

0

- ACD = 180

0

- 50

0

= 130

0

Ta có: DCE = BAC (= 130

0

) mμ DCE vμ BAC lμ hai góc đồng vị

Do đó: AB // CD

Bμi 5: Trên hình bên cho hai đ−ờng thẳng x A y

xy vμ x

/

y

/

phân biệt. Hãy nêu cách nhận biết

xem hai đ−ờng thẳng xy vμ x

/

y

/

song song

hay cắt nhau bằng dụng cụ th−ớc đo góc x

/

B

y

/

Lấy A  xy ; B  x

/

y

/

vẽ đ−ờng thẳng AB.

Dùng th−ớc đo góc để đo các góc xAB vμ ABy

/

. Có hai tr−ờng hợp xảy ra

* Góc xAB = ABy

/

Vì xAB vμ ABy

/

so le trong nên xy // x

/

y

/

* xAB  ABy

/

Vì xAB vμ ABy

/

so le trong nên xy vμ x

/

y

/

không song song với nhau.

Vậy hai ss−ờng thẳng xy vμ x

/

y

/

cắt nhau

Bμi6: Vẽ hai đ−ờng thẳng sao cho a // b. Lấy điểm M nằm ngoμi hai đ−ờng thẳng a, b. Vẽ

đ−ờng thẳng c đi qua M vμ vuông góc với a vμ b.

Giải: c

c M

a a

M

b b

Luyện tập: Đ−ờng thẳng vuông góc,

song song, cắt nhau.