CHO ĐƯỜNG TRÒN (O ; R) VÀ DÂY AB SAO CHO SĐ AB 90 » = 0

8. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB sao cho sđ AB 90 » =

0

. Các tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại S.

Câu nào sau đây sai?

A. Tứ giác OASB là hình vuông B. SA = SB = R

πR

C.

»

AB

l = 2 D. SAB 90 · =

0

Bài

10

a) Kết quả của phép tính 36 − − ( ) 2

2

+ − ( ) 3

2

là:

A. 11 B. 5 C. 7 D. 1

b) Phương trình x = x có nghiệm là:

A. x = 0 B. x = 1 C. x = 0 hay x = 1 D. Vô số nghiệm x ≥ 0.

c) Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng (d

1

): y = (4 – a)x và (d

2

): y = (a – 2)x + 1 cắt nhau.

A. a = 3 B. a ≠ 3 C. a = -2 D. a ≠ -2

d) Tổng các nghiệm của phương trình 2x

2

– x + 3 = 0 là:

A. 1

2 B. 1

− 2 C. 3

2 D. Không tính được.

e) Tứ giác nào sau đây không thể nội tiếp được đường tròn?

A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cân.

f) Cung AB của đường tròn (O ; 2cm) có sđ AB 90 » =

0

. Vậy độ dài dây AB là:

A. 2 2 cm B. 2 3 cm C. 2cm D. 3cm

g) Một hình chữ nhật ABCD có AB = 2cm, AD = 3cm quay một vòng quanh cạnh AB. Thể tích hình

sinh ra (làm tròn đến 2 chữ số thập phân, lấy π ≈ 3,14) là:

A. 37,68 cm

3

B. 18,84 cm

3

C. 56,52 cm

3

D. 169,56 cm

3

h) Tính số đo góc α trong hình vẽ biết sđ AnB 110 ¼ =

0

?

A

m S

O .

n α

B

A. α = 65

0

B. α = 70

0

C. α = 80

0

D. α = 110

0