UNIT 7 POLLUTION A.GRAMMAR I. CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1. (CÂU ĐIỀU...

2.Usage

- Câu điều kiện loại 2 là dùng để diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If I were you, I would buy that bike.

Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.

Chú ý Chúng ta có thể dung cả was và were cho các ngôi: I/ She/ He/ It trong mệnh đề if

Eg If I were you, I would study English hard.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn.

B. VOCABULARY

ENGLISH

TYPE PRONUNCIATION

VIETNAMESE

acid rain

n

/æsɪd reɪn/

mưa axit

advertising

billboard

n

/ˈædvətaɪzɪŋ ˈbɪlbɔːd/

biển quảng cảo

affect

v

/əˈfekt/

gây ảnh hưởng

air pollution

n

/eər pəˈluːʃn/

ô nhiễm không khí

almost

adv

/ˈɔːlməʊst/

hầu như

aquatic

adj

/əˈkwætɪk/

sống ở dưới nước

atmosphere

n

/ˈætməsfɪər/

bầu không khí

behaviour

n

/bɪˈheɪvjər/

hành vi

believe

v

/bɪˈliːv/

tin tưởng

birth defect

n

/bɜːθ ˈdiːfekt/

khuyết tật bẩm sinh

blood pressure

n

/blʌd ˈpreʃər/

huyết áp

breathing problem

n

/ˈbriːðɪŋ ˈprɒbləm/

vấn đề thở

change

v

/tʃeɪndʒ/

thay đổi, sự thay đổi

chemical

adj

/ˈkemɪkəl/

thuộc hóa học

come up with

v

/kʌm ʌp wɪð/

nghĩ ra

complain

v

/kəmˈpleɪn/

phàn nàn

contain

v

/kənˈteɪn/

chứa đựng

contaminant

n

/kənˈtæmɪnənt/

chất gây ô nhiễm

contamination

n

/kəntæmɪˈneɪʃn/

sự ô nhiễm

continue

v

/kənˈtɪnjuː/

tiếp tục

damage

v, n

/ˈdæmɪdʒ/

phả hủy, sự phá hoại, tổn thất

dead

n

/ded/

chết

decrease

v

/dɪˈkriːs/

làm giảm

die

v

/daɪ/

chết

dirty

adj

/ˈdɜːti/

bẩn thỉu

discharge

v, n

/dɪsˈtʃɑːdʒ/

sự dỡ hàng, sự tháo ra

disease

n

/dɪˈziːz/

bệnh tật

dramatic

adj

/drəˈmætɪk/

nghiêm trọng

dump

v

/dʌmp/

đổ, vứt bỏ

dust

n

/dʌst/

bụi

earth’s surface

n

/ɜːθ ˈsɜːfɪs/

bề mặt trái đất

environmental

adj

/ɪnˌvaɪrənˈmentəl/

thuộc môi trường

expose

v

/ɪkˈspəʊz/

tiếp xúc

factory

n

/ˈfæktəri/

nhà máy

float

v

/fləʊt/

nổi

fume

n

/fjuːm/

khói thải

gas

n

/ɡæs/

khí, dầu xăng

give presentation

v

/ɡɪv prezənˈteɪʃən/

thuyết trình

global warming

n

/ˈɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/

sự nóng lên toàn cầu

ground water

n

/ɡraʊnd ˈwɔːtər/

nước ngầm

harmful

adj

/ˈhɑːmfəl/

có hại

hearing loss

n

/ˈhɪərɪŋ lɒs/

sự mất khả năng nghe

herbicide

n

/ˈhɜːbɪsaɪd/

thuốc diệt cỏ

home village

n

/həʊm ˈvɪlɪdʒ/

quê nhà

household

n, adj

/ˈhaʊshəʊld/

hộ gia đình, thuộc gia đình

illustrate

v

/ˈɪləstreɪt/

minh họa

industrial

adj

/ɪnˈdʌstriəl/

thuộc về công nghiệp

issue

n

/ˈɪʃuː/

vấn đề

land/soil pollution

n

/lænd/sɔɪl pəˈluːʃən/

ô nhiễm đất

lead to

v

/lɪːd tuː/

dẫn tới

light pollution

n

/laɪt pəˈluːʃən/

ô nhiễm ánh sáng

litter

v

/lɪtər/

xả rác, rác

noise pollution

n

/nɔɪz pəˈluːʃən/

ô nhiễm tiếng ồn

occur

v

/əˈkɜːr/

xảy ra

ocean

n

/ˈəʊʃən/

đại dương

overhead

adj

/ˈəʊvəhed/

ở trên đầu

pattern

n

/ˈpætən/

kiểu mẫu, gương mẫu

poison

n

/ˈpɔɪzən/

chất độc

poisonous

adj

/ˈpɔɪzənəs/

có độc, nhiễm độc

polluted

adj

/pəˈluːtɪd/

bị ô nhiễm

pollution

n

/pəˈluːʃən/

sự ô nhiễm

radiation

n

/reɪdɪˈeɪʃən/

phóng xạ

radioactive

pollution

n

/reɪdiəʊˈæktɪv pəˈluːʃən /

ô nhiễm phóng xạ

recycle

v

/riːˈsaɪkl/

tái chế

reduction

n

/rɪˈdʌkʃən/

sự rút gọn, sự giảm

renewable

adj

/rɪˈnjuːəbl/

làm mới được, tái sinh được

resident

n

/ˈrezɪdənt/

cư dân

result In

phr.v

/rɪˈzʌlt ɪn/

dẫn tới, gây ra

river

n

/rɪvər/

dòng sông

rubbish

n

/ˈrʌbɪʃ/

rác thải

serious

adj

/ˈsɪəriəs/

nghiêm trọng

sneeze

v

/sniːz/

hắt hơi

spill

v

/spɪl/

làm tràn, làm đổ

stream

n

/ˈstriːm/

dòng suối

surprise

v, n

/səˈpraɪz/

sự ngạc nhiên

telephone pole

n

/ˈtelɪfəʊn pəʊl/

cột điện thoại

thermal pollution

n

/ˈθɜːməl pəˈluːʃən/

ô nhiễm nhiệt

throw

v

/θrəʊ/

ném, vứt

tiny species

n

/ˈtaɪni ˈspiːʃiːz/

những sinh vật nhỏ

untidy

adj

/ʌn ˈtaɪdi/

lôi thôi, lếch thếch

vehicle

n

/ˈviːɪkl/

phương tiện giao thông

visual pollution

n

/ˈvɪʒuəl pəˈluːʃən/

ô nhiễm tầm nhìn

waste

n

/weɪst/

chắt thải

water pollution

n

/ˈwɔːtər pəˈluːʃən/

ô nhiễm nước

weed

n

/wiːd/

cỏ dại

C.EXERCISE (BÀI TẬP)

PHONETICS

Question I. Find the word which has different sound in the part underlined.