BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE

3,2g. C28. Khi đun nóng dd NaHCO

3

thì thu đợc dd sau khi đun có pH : A. ko đổi. B. pH= 7. C. pH <7. D Ph tăng lên. C29. Dẫn V (lít ) CO

2

đktc vào bình chứa 500 ml NaOH 1M đợc dd X có khả năng t/d tối đa với 200 ml dd KOH 0,5M. V

CO2

là: A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 6,72 lít. D. 7.84 lít. C30. Để đ/chế NaOH trong công nghiệp ngời ta dùng p/ nào sau đây : A. Đ/p NaCl n/c. B. Đ/p dd Na

2

SO

4

. C. Đ/p dd NaCl có màng ngăn. D. Hoà tan Na vào H

2

O. C31. Chỉ dùng 1k /loại nào sau đây để nhận ra các dd sau: NaCl; NH

4

Cl; ZnCl

2

; Ca(HCO

3

)

2

; FeSO

4

. A. Al. B. Fe. C.Na.D. Cu. C32. Chất SO

2

có tất cả mấy tính chất hoá học : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C33. H

2

S chỉ thể hiện đợc tính : A. Khử mạnh. B. khử, ôxi hoá, tính axit. C. khử , ôxi hoá. D. tính oxi hoá. C34. Nhiệt phân chất nào sau đây thì ion kim loại bị oxi hoá: A. AgNO

3

. B. Fe(NO

3

)

2

. C. Al(NO

3

)

3

. D. Ca(ClO)

2

. C35. Trong số các dd có cùng C

M

sau, dd nào có độ dẫn điện nhỏ nhất: A. NaCl. B. CH

3

COONa. C. CH

3

COOH. D. H

2

SO

4

. C36. Có các dd Glixerin; rợu etylic; phenol; axit axetic; natri axetat. Số thuốc thử ít nhất dùng phân biệt chúng : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C37. Trộn dd AgNO

3

với dd CuCl

2

, sau đó tiến hành điện phân dd thu đợc . Vậy ở catot sẽ thu đợc chất rắn gồm mấy kim loại: A. 1. B. 2. C. ko có kim loại nào. D. 1 hoặc 2 kim loại. C38. Nếu chỉ dùng quì tím thì phân biệt đợc mấy dd sau: AlCl

3

; Na

2

CO

3

; NaOH; Na

2

S; NaCl; BaCl

2

. A. 1. B. 3 C.4 D. 6 C39. Cho hh gồm 12 mol H

2

t/ d với 5 mol N

2

. Sau p/ thu đợc hh gồm 15 mol các khí. Vậy hiệu suất p/ là : A. 23% B. 25% C. 15% D. kq khác. C40

. Thuỷ tinh hữu cơ là s/phẩm tr/ hợp của: A. CH

2

=CH-COOH. B. CH

2

=CCl-COOH. C. CH

2

=C(CH

3

)COOCH

3

. D.

CH

2

=CH(CH

3

)COOH.

đề số 11.

giáo viên : bùi thị nguyệt.

C1. X là R(COOH)

2

; Y là RCOOH . Cho X t/d với Na

2

CO

3

, Y t/dvới NaHCO

3

thì thu đợc cùng ssố mol CO

2

.Quan hệ giữa số mol X và Y là : A. n

X

= 2n

Y

. B. n

X

= n

Y .

C. 2n

X

= n

Y

. D. n

X

= 3n

Y

. C2. Cho các chất sau C

2

H

5

OH; CH

3

COOH; C

6

H

5

OH; H

2

SO

4

; H

2

O. Dãy các chất đợc sắp xếp theo độ linh động tăng dần củan/tử Hiđro trong nhóm -OH tăng dần: A. H

2

O;C

2

H

5

OH;CH

3

COOH;C

6

H

5

OH;H

2

SO

4

. B. C

2

H

5

OH;CH

3

COOH;H

2

SO

4

;C

6

H

5

OH;H

2

O. C. H

2

O; CH

3

COOH; C

6

H

5

OH; H

2

SO

4

; C

2

H

5

OH. D. C

2

H

5

OH; H

2

O; C

6

H

5

OH; CH

3

COOH; C3. Chất nào sau đây không dùng điều chế axit trực tiếp axit axetic: A. C

2

H

4

. B. C

2

H

5

OH. C. CH

3

CHO. D. CH

3

COONa. C4. DD nào tồn tại các ion trong những dãy sau:

A. K

+

;Fe

3+

;Cl

-

;I

-

. B. Na

+

;Fe

3+

; SO

4

2-

;CO

3

2-

. C. Mg

2+

;Al

3+

SO

4

2-

;S

2-

. D.

Na

+

;Al

3+

;SO

4

2-

;Br

-

.

C5. Hỗn hợp X gồm: CH

3

COOH; C

2

H

5

OH . Cho m(g) X t/d hết với Na thu 3,36,lít H

2

đktc. Cho m(g) X t/d NaHCO

3

d thu