6 0,8.12 0,8.2    BTKL TRONG XN 0,4 N 0,2(MOL)O X16TỔNG ĐÀI...

17,6 0,8.12 0,8.2



BTKL

trong X

n

0,4

n

0,2(mol)

O

X

16

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -

CH COOC H

3

2

5

M

17,6

88

C H COOCH

X

2

5

3

0, 2

HCOOC H

(2 dp)

3

7

Đỏp ỏn: B Cõu 25: Số mol CO

2

= 0,18 mol Số mol H

2

O = 0,15 mol Cõu này ta dựa vào đỏp ỏn chắc chắn X cú hai nhúm chứ -COOH 3 đỏp ỏn là axit no hai chức => Độ bất bảo hũa k = 2 Số mol nX = nCO

2

– nH

2

O = 0,18 – 0,15 = 0,03 mol C n H C CH C

CO

2

6 OO (

2 4

) OOH n    

X

Cõu này ta chưa cần dựng dữ kiện khối lượng của axit X Đỏp ỏn: C Cõu 26: Vỡ mạch là thẳng nờn chỉ xảy ra axit là đơn chức hoặc 2 chức.

n

0,06(mol)

CO

Vỡ





n

0,05(mol)

nờn axit là 2 chức

H O

trong oxit

n

n

n

0,06 0,05

0,01(mol)

n

0,01.4

0,04(mol)

axit

CO

H O

O

2

2



BTKL

 m 0,06.12 0,05.2 0,04.16 1,46(gam)  Cõu 27: Cho a = 1 mol Vỡ n

X

= n

H2O

→ axit chỉ cú 2H    Y HCOOH x mol x y    → : : 1 Z HOOC C OH y mol x y : O : 2 1, 6

0, 4(

)

x

mol

 

0, 6(

)

y

mol

→ %HCOOH = 25,41% Cõu 28: Ta cú ngay

X : R COOH

 

2

4.16

0,7

 

R 1,4

R

90

n

0,4(mol)





O

BTNT.oxi

trong X,Y,Z

n

0,35(mol)

n

0,35(mol)

CO

O

n

0,45(mol)





BTKL

m

m(C,H,O) 10,7(gam)

X,Y,Z

Dễ dàng suy ra ancol đơn chức:

 

a

b

0,2

axit : a(mol)

a

0,05(mol)



 

 

BTNT.oxi

ancol : b(mol)

4a

b

0,35

b

0,15(mol)

Nếu X là HOOC – CH

2

–COOH

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -

CH OH

: 0,1