3 15         M 16,8 15 3 N 0,15 M 90X X23 1 0,15ĐỎ...

3,3

13,5

 

m

16,8 13,5

3,3

n

0,15

M

90

X

X

23 1

0,15

Đỏp ỏn: C Cõu 18: Với những bài toỏn hữu cơ ta nờn kết hợp nhanh với đỏp ỏn để giải.Việc làm này là rất phự hợp với kiểu thi trắc nghiệm hiện nay. Cú 3 TH gồm 1 đơn chức và 1 cú 2 chức Với phần 2 :cú ngay :

 n n 0, 5(mol)

CaCO

3

 

Với phần 1 :

ủụn chửực : a

NaOH

a 2b 0,5

2 chửực : b

Kết hợp với đỏp ỏn dễ thấy chỉ cú A thỏa món Đỏp ỏn: A Cõu 19: Dễ thấy X gồm cỏc chất chứa 1 liờn kết π và cú 2O. 

Chay

 X : C H O nCO nH O

n

2n

2

2

2



n

a(mol)



 

CO

2

n

0, 2(mol)

44a 18a

40,3

a

0,65(mol)

X

H O



BTNT.oxi

0, 2.2

2n

0,65.3

n

0, 775(mol)

O

O

2

2

Cõu 20 : Để trỏnh nhầm lẫn ta quy tất cả số liệu về 29,2 gam.  n 1, 2(mol) 

    

Cháy

Ta cú :

2

X n 3, 2(0,1.0,5 0,1.0, 75) 0, 4(mol) n 0, 4

OH

X

n a(mol)      

BTKL

Trong X

m

H

29, 2 1, 2.12 0, 4.2.16 2(mol) a 1(mol)      

BTNT.O

0, 4.2 2.n

O

1, 2.2 1 V 1,3.22, 4 29,12(l)Đỏp ỏn: BCõu 21: n 0,35     

etylen glicol

Trong X

n 0, 7 n 0, 7Ta cú :

CO

C

H

OO

n 0, 7     

BTKL

m

es

te

m 0,35.62 0, 7.18 m 9,1

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -

Cõu 22: Đốt chỏy hoàn toàn a mol hỗn hơp A thu được a mol H

2

O → A cú 2 H.

 

Cho a =1 ta cú :

HCOOH : x

x

y 1

x

0, 6(mol)

HOOC

COOH : y

x

2y 1, 4

y

0, 4(mol)

%HCOOH

43, 4%

Cõu 23:   n 0,15(mol) n 0,15(mol)

OO

OONa

HO C H

C

H

NaOH

NaO C H

C

   Ta cú :

6

4

6

4

 n 0,1 n 0,2 

(CH CO) O

CH C

Na

OO

3

2

3

     

BTNT.Na

n

NaOH

0,15.2 0, 2 0,5 V 0, 25(l)Cõu 24: + Dễ thấy ancol Y cú dạng C

2

H

6

O

x

. + Vỡ X khụng trỏng bạc nờn nú cú CTCT là HOOC C OOCH CH

2

3

      H C C CH CHOO OO Vậy

2

3

KOH

C H OH : 0,1(mol)

2

5

a 0,1m 16, 6KOOC C K : 0,1(mol)OOCõu 25: