C 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. D 8. C II. HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG...
1. C 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. D 8. C
II. HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Bài tập về phản ứng ủốt chỏy este - lipit
Cõu 3:
Este no, ủơn chức (mạch hở) ⇔ C
nH
2nO
2.
Phản ứng chỏy: C
nH
2nO
2+ (3n − 2)/2O
2→ nCO
2+ nH
2O.
nCO
2= nO
2⇔ (3n − 2)/2 = n → n = 2 → Este là C
2H
4O
2hay HCOOCH
3(metyl fomiat).
ðõy là một dạng bài tập thụng thường khỏ phổ biến và khụng khú.
Cõu 7:
Phõn tớch ủề bài:
- Trước khi xỏc ủịnh số ủồng phõn, phải xỏc ủịnh ủược CTPT và cấu tạo của X.
- Tất cả cỏc số liệu của bài toỏn ủều ủược cho ở dạng khối lượng → liờn tưởng tới việc sử dụng phương
phỏp bảo toàn khối lượng ủể giải.
- Nếu bảo toàn về khối lượng, ta sẽ cú số liệu về O
2→ liờn tưởng tới việc sử dụng phương phỏp bảo toàn
nguyờn tố oxi.
Phương phỏp thụng thường:
Ta dễ cú:
n = n = 0,005 mol → este no, ủơn chức, mạch hở.
CO H O2
2
Sơ ủồ húa phản ứng: X + O
2→ CO + H O
2 2Bảo toàn khối lượng cho phản ứng, ta cú:
m + m = m + m → m = 0,22 + 0,09 - 0,11 = 0,2 gam hay 0,00625 mol
X O CO H O O2
2
2
2
Bảo toàn nguyờn tố Oxi cho phản ứng, ta cú:
m + m = m + m → m = 0,005 2 + 0,005 - 0,00625 2 = 0,0025 mol ì ì
) )O (X) O (O O (CO O (H O) O (X)2
2
2
n 0,005
→ → →
O (X)n = = 0,00125 mol số C = = 4 C H O
X 4 8 22 0,00125
Nếu cấu tạo của este là RCOOR’ thỡ ta dễ cú R + R = 3 = 0 + 3 (n- và iso-) = 1 + 2 = 2 + 1.
Như vậy, X cú 4 ủồng phõn.
Phương phỏp kinh nghiệm:
Khụng thực hiện phần giải bài tập ủể tỡm CTPT, bởi nếu ủó làm nhiều bài tập về axit/este thỡ ta cú thể dễ
dàng nhận thấy “mối liờn hệ” giữa 0,11 gam và 88 gam/mol, số mol CO
2và H
2O bằng nhau cũng cú thể dễ
dàng nhẩm ủược ủể xỏc nhận lại.
Do ủú, dễ cú CTPT của este là C
4H
8O
2và số ủồng phõn là 4.
Cõu 14:
Phản ứng xà phũng húa tạo ra muối cú khối lượng lớn hơn este → gốc rượu của este phải cú M < 23 →
chỉ duy nhất ủỏp ỏn D thỏa món.
Cõu 16:
2 este no, ủơn chức, mạch hở → loại B.
Thuỷ phõn tạo 1 muối và 2 ancol ủồng ủẳng liờn tiếp → 2 este no ủơn chức mạch hở là ủồng ủẳng kế tiếp
→ loại D.
Cõu 17:
X tỏc dụng ủược với dung dịch NaOH ủun núng → loại B.
X tỏc dụng ủược với dung dịch AgNO
3trong NH
3→ loại A.
Cõu 18:
Khai thỏc dữ kiện 1:
Este của rượu metylic → loại ủỏp ỏn A.
Khai thỏc dữ kiện 2:
n = 2,64 = 0,06 mol và n = 0,01 mol n : n = 0,06 : 0,02 = 3 : 1
Ta dễ dàng cú
CO N C N44 →
Bỏ qua cỏc dữ kiện khỏc, ta thấy chỉ duy nhất ủỏp ỏn D thỏa món ủiều kiện này.
Cõu 19:
T là CH
4(M = 16) → Y là CH
3COONa.
Áp dụng ủịnh luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng ủốt chỏy Z, ta cú:
5 04
m + m = m + m = 4,8 + 32 , = 12 gam
CO H O Z Oì ,
22 4
m - m = 2 gam ,
Mặt khỏc: 1
→ giải hệ phương trỡnh, ta cú: 4
m = 6,6 gam hay 0,15 mol và m = 5 gam hay 0,3 mol ,
n = 2n Z là CH O X là CH COOCH
H O CO 4 3 3Cõu 24:
- Phản ứng với Ca(OH)
2dư chỉ tạo ra kết tủa CaCO
3→ khối lượng của dung dịch chắc chắn phải giảm
(cỏi này thầy từng giải thớch rất nhiều lần) → loại ngay 2 ủỏp ỏn B và C.
*Chỉ xột riờng yếu tố này ủó cú thể chọn 50 : 50.
- ðề bài cho rất nhiều chất nhưng ta cú thể thấy ngay là chỳng cú chung CTTQ dạng C
nH
2n-2O
2và cú số
liệu về CO
2→ nghĩ ủến chuyện dựng phương phỏp C trung bỡnh.
→
- Do ủộ bất bóo hũa (k) của cỏc chất = 2
n = n - n
H O2
hh CO2
- ðề bài cú 2 số liệu → ta cú quyền ủặt tới 2 ẩn, 2 ẩn ủú sẽ là: số mol hỗn hợp và số C trung bỡnh.
Dễ dàng nhẩm ủược
n = n = 0,18 mol , thay vào sơ ủồ phản ứng, ta cú:
CO CaCO2
3