THE PAST SIMPLE TENSE

3. The past simple tense: (Thì quá khứ đơn) a. Form: Sentence Normal verb Tobe Câu khẳng định S + V-ed / V2 + O S + was / were + O Câu phủ định S + didn't + V + O S + was/ were + not + O Câu hỏi Did + S + V + O ? Was / Were + S + O ? b. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last week/ month/ year, in the past, in 2016,... Ex: Uncle Ho passed away in 1969. c. Cách thêm ed: • Thêm -d vào sau các động từ theo quy tắc tận cùng là -ee hoặc -e Ex. live  lived love  loved agree  agreed • Đối với các động từ theo quy tắc một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm ( trừ h, w, x), ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed. Ex. fit  fitted stop  stopped fix  fixe- • Động từ tận cùng bằng - y, ta chia ra làm hai trường hợp: - Trước y là một phụ âm, ta biến y thành i trước khi thêm -ed: study  studied - Trước y là một nguyên âm, ta thêm -ed bình thường: play  played. • Với các động từ còn lại , ta thêm -ed: work  worked, learn  learned.