PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) - USE

2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)

- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ

- Form: + S + V

-ed(regular)

/ V

2 ( column irregular)

+ ………… Ex : - He arrived here yesterday.

- S + didn’t + V + ………. - She didn’t go to school yesterday.

? Did + S + V + ……… ? - Did you clean this table?

- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ: last week / month /

year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to 2005

- Cách đọc các đông từ ở quá khứ đơn với “ ED”:

+ “ ED”: được đọc là /t/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /k/, /x/, /s/, /p/, /ch/, /sh/, /t/, /gh/

Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ………

+ “ ED”: được đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/

Ex : needed , wanted , waited , ……..

+ “ ED”: được đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại

Ex : enjoyed , saved , filled ,……….