TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNGGV

2. Tính chất và ứng dụng

GV: Cho HS quan sát mẫu Ni và nghiên cứu thêm

 Tính chất vật lí: Là kim loại màu trắng bạc, rất cứng,

các tính chất vật lí khác ở SGK.

khối lượng riêng lớn (d = 8,9g/cm

3

).

 Tính chất hố học: Cĩ tính khử yếu hơn Fe, tác dụng

HS: viết PTHH của các phản ứng Ni tác dụng với

được với nhiều đơn chất và hợp chất, khơng tác dụng với

O

2

và Cl

2

.

H

2

.

2Ni + O

2

500

0

C

2NiO

Ni + Cl

2

t

0

NiCl

2 Bền với khơng khí và nước ở nhiệt độ thường.

HS: nghiên cứu ứng dụng của Ni trong SGK.

 Ứng dụng:

- Dùng trong ngành luyện kim. Thép chứa Ni cĩ độ bền

cao về mặt cơ học và hố học.

- Mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt. Trong cơng nghiệp hố

chất, Ni được dùng làm chất xúc tác.

II – KẼM

Hoạt động 2