TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNGGV

2. Tính chất và ứng dụng

GV: Cho HS quan sát mẫu Zn và nghiên cứu thêm

 Tính chất vật lí: Là kim loại cĩ màu lam nhạt. Trong

các tính chất vật lí khác ở SGK.

khơng khí ẩm, kẽm bị phủ một lớp oxit mỏng nên cĩ màu

xám. Khối lượng riêng lớn (d = 7,13g/cm

3

), t

nc

= 419,5

0

C.

 Ở trạng thái rắn và các hợp chất của Zn khơng độc.

Riêng hơi của ZnO thì rất độc.

HS: viết PTHH của các phản ứng Zn tác dụng với

 Tính chất hố học: Là kim loại hoạt động, cĩ tính khử

O

2

và S.

mạnh hơn Fe.

2Zn + O

2

t

0

2ZnO

Zn + S

t

0

ZnS

HS: nghiên cứu ứng dụng của Zn trong SGK.

 Ứng dụng: Dùng để mạ (hoặc tráng) lên sắt để bảo vệ

sắt khỏi bị gỉ. Dùng để chế tạo hợp kim như hợp kim với

Cu. Dùng để sản xuất pin khơ.

Một số hợp chất của kẽm dùng trong y học như ZnO

dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh

eczema, bệnh ngứa,…

III – CHÌ

Hoạt động 3

GV: dùng bảng tuần hồn và cho HS xác định vị trí