CHO AXIT SALIXYLIC (X) (AXIT O - HIĐROXIBENZOIC) PHẢN ỨNG VỚI METANOL...
Câu 33:
Cho axit salixylic (X) (axit o - hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đ−ợc
metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH d− thu đ−ợc hỗn hợp sản
phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là:
A. o-NaOC
6
H
4
COOCH
3
B. o-HOC
6
H
4
COONa
C. o-NaOOCC
6
H
4
COONa D. o-NaOC
6
H
4
COONa
Cõu 34: Cho tất cả cỏc đồng phõn mạch hở cú cựng cụng thức phõn tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tỏc dụng với:
Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
Cõu 35: Nếu thủy phõn khụng hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thỡ thu được tối đa bao
nhiờu đipeptit khỏc nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 36: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khớ NO (sản phẩm khử duy nhất của
N
+5
). Giỏ trị của a là A. 8,4 B. 11,2 C. 5,6 D. 11,0
Cõu 37: Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hũa tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y.
Thờm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thờm được 100 ml thỡ bắt đầu cú kết tủa, và khi tiếp
được V ml thỡ thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giỏ trị của V và phần trăm khối lượng K trong X là:
A. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 % B. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 %
C. 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 % D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 %
Cõu 38: Cho 4,48 lớt hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dd Br
2
0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br
2
giảm đi một nửa và m bỡnh tăng thờm 6,7 gam. CTPT của 2
hiđrocacbon là. A. C
3
H
4
và C
4
H
8
. B. C
2
H
2
và C
3
H
8
.
C. C
2
H
2
và C
4
H
8
. D. C
2
H
2
và C
4
H
6
.
Cõu 39: TN 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y cho hỗn hợp t/d hết với Na được
1,008 lớt H
2
. TN 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp tỏc dụng hết với Na
được 0,952 lớt H
2
.
Trang 3/4- Mó đề thi 123TN 3: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thớ nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm
chỏy đi qua bỡnh đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bỡnh tăng thờm 6,21 gam. Biết thể tớch cỏc
khi đo ở đktc. CT 2 ancol X, Y tương ứng là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
B.C
3
H
6
(OH)
2
và C
2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3
D.C
3
H
5
(OH)
3
và C
2
H
4
(OH)
2
Cõu 40: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tỏc dụng với oxi dư khi đun núng được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch H
2
SO
4
loóng dư, khuấy kĩ, sau đú lấy dung dịch thu được cho tỏc dụng với dung dịch
KOH loóng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu
được chất rắn Z. Biết cỏc phản ứng xảy ra hũan toàn. Thành phần của Z gồm:
A. Fe
2
O
3
, CuO, Ag. B. Fe
2
O
3
, CuO, Ag
2
O.
C. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
. D. Fe
2
O
3