75 GAM X TỎC DỤNG HẾT VỚI NA (DƯ) THỠ THU ĐƯỢC 2,52 LỚT H2 (ĐKTC)....

8,75 gam X tỏc dụng hết với Na (dư) thỡ thu được 2,52 lớt H

2

(đktc). Mặt khỏc 14 gam X hũa tan hết

Trang 1/4- Mó đề thi 123

0,98 gam Cu(OH)

2

. Cụng thức phõn tử của hai ancol trong X là:

A. C

2

H

5

OH và C

3

H

7

OH B. C

3

H

7

OH và C

4

H

9

OH

C. C

4

H

9

OH và C

5

H

11

OH D. CH

3

OH và C

2

H

5

OH

Cõu 14: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dd

AgNO

3

/NH

3

(t

0

) dư thu được 86,4g kết tủa và khối lượng dd sau phản ứng giảm 77,5g. Cụng thức của 2

anđehit trờn là: A. HCHO và CH

3

CHO B. HCHO và C

2

H

5

CHO.

C. CH

3

CHO và C

2

H

5

CHO D. Kết quả khỏc.

Cõu 15: Hoà tan hết 2,32 gam Fe

3

O

4

bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho X tỏc

dụng với dung dịch AgNO

3

dư, kết thỳc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là:

A. 4,86 B. 6,48 C. 12,56 D. 11,24

Cõu 16: Dẫn V lớt (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung núng, thu

được khớ Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO

3

trong dd NH

3

thu được 12 gam kết tủa. Khớ đi ra khỏi dd

phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt chỏy hoàn toàn khớ Z được 2,24 lớt khớ CO

2

(đktc) và 4,5g H

2

O. Giỏ trị của V bằng.

A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.

Cõu 17: Cho sơ đồ chuyển húa: CH

4

→ C

2

H

2

→ C

2

H

3

Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ

trờn thỡ cần V m

3

khớ thiờn nhiờn (ở đktc). Giỏ trị của V là (biết CH

4

chiếm 80% thể tớch khớ thiờn nhiờn

và hiệu suất của cả quỏ trỡnh là 50%)

A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.

Cõu 18: Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong 300 ml dung dịch HNO

3

2M, sau khi cỏc phản

ứng xảy ra hoàn toàn thấy cú khớ NO (sp khử duy nhất) thoỏt ra. Cụ cạn dd sau phản ứng ta thu được

chất rắn khan cú khối lượng m

1

gam. Nung chất rắn đến khối lượng khụng đổi được m

2

gam chất rắn .

Gớa trị m

1

và m

2

lần lượt là.

A. 36,3 và 14,8 B. 39,1 và 16,0 C. 39,1 và 14,8 D. 48,4 và 24,0

Cõu 19: Cho cỏc chất sau : CH

3

CH

2

CHO (1) ; CH

2

=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH

2

=CHCH

2

OH

(4) (CH

3

)

2

CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H

2

(Ni, t

o

) cựng tạo ra một sản

phẩm là

A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).

Cõu 20: Cho cỏc phản ứng: (X) + dd NaOH



t

0

(Y) + (Z) (Y) + NaOH rắn



t

0

(T)

+ (P)

(T)

→

1500

0

C

(Q) + H

2

(Q) + H

2

O

→

xúc tác

( )Z

. Cỏc chất (X), (Z) cú thể là những chất được ghi ở

dóy nào sau đõy? A. HCOOCH = CH

2

và HCHO B. CH

3

COOCH = CH

2

và HCHO

C. CH

3

COOCH = CH

2

và CH

3

CHO D. CH

3

COOC

2

H

5

và CH

3

CHO

Cõu 21: Chia 23,0 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Li thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với dung

dịch HNO

3

loóng, vừa đủ thu được 1,12 lớt khớ N

2

(đktc) và dung dịch chứa m gam muối (khụng chứa

NH

4

NO

3

). Phần 2 hoà tan hoàn toàn trong nước thu được V lớt H

2

(đktc). Giỏ trị của m và V là

A. 48,7 và 4,48. B. 42,5 và 5,60. C. 45,2 và 8,96 D. 54,0 và 5,60

Cõu 22: Cú bao nhiờu xeton cú cụng thức phõn tử là C

5

H

10

O ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Cõu 23: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H

2

SO

4

0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)

2

a mol/lớt

thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch cú pH = 13. Giỏ trị của a và m tương ứng là

A. 0,15; 2,33. B. 0,2; 10,48. C. 0,1; 2,33. D. 0,15; 10,48.

Cõu 24: (CH

3

)

2

CHCHO cú tờn là

A. isobutylanđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metylpropanal. D. A, B, C đều đỳng.

Cõu 25: Hoà tan hoàn toàn 12,81 gam hỗn hợp X gồm R

2

CO

3

và RHSO

3

( R là kim loại kiềm) bằng

dung dịch H

2

SO

4

loóng dư, thu được 2,24 lớt hỗn hợp khớ Y ở đktc. R là kim loại nào sau đõy.

A. Li B. Na C. K D. Rb

Cõu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thỳc phản ứng sinh ra

Trang 2/4- Mó đề thi 123