CÂU 4 (3,0 ĐIỂM). CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU

1,5đ

II

a.Thế mạnh về khoáng sản và thủy năng:

(2,0

điểm)

- Là vùng có hầu hết các loại khoáng sản của nước ta, nhiều

0,25

loại có trữ lượng lớn và có giá trị như: than, sắt, đồng, thiếc,

niken, boxit, vàng…

- Tiềm năng lớn về thủy điện: Với hệ thống sông Hồng có

trữ lượng thủy năng chiếm 37% cả nước ( 11 triệu kw). Phần lớn

các sông trong vùng đều có giá trị thủy điện.

Nhiều nhà máy đã và đang xây dựng như: Hòa Bình,

Thác Bà, Đại Thị, Na Hang, Sơn La…

b. Thế mạnh về cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận

nhiệt đới và ôn đới.

- Có diện tích đất feralit lớn và đất phù sa cổ ở trung du.

- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với chế độ nhiệt ẩm cao, có

mùa đông lạnh, có sự phân hóa theo độ cao và theo mùa nên

thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả

cận nhiệt đới và ôn đới: chè, tam thất...; mận, đào, lê…

c. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn:

Vùng có nhiều đồng cỏ (chủ yếu trên các cao nguyên). Khí

hậu thích hợp với việc chăn nuôi gia súc lớn như trâu, bò, dê,

ngựa, đặc biệt là trâu.

d. Thế mạnh về kinh tế biển và du lịch:

Vùng giáp với vịnh Bắc Bộ, giàu tiềm năng về nuôi trồng,

đánh bắt, chế biến thủy sản; về giao thông biển và du lịch biển

đảo, hang động…

0,5đ