BÀI 39. MỘT ESTE KHI ĐỐT CHÁY THU NCO2= NH2O . NÓ THUỘC ESTE
51,52 lit. C12. Có sơ đồ : êtilen →
ddBrom
X1
→+
NaOH
X2
→+
CuO t
,
X3
Ag O NH
2 /
3
→X4
→+
Y
C4
H6
O2
. Vậy Y là: A. Rợu mêtylic. B. rợu etylic. C. etilen glicol. D. rợu n-propylic. C13. Dãy chất nào có thể đ/chế đợc trực tiếp rợu êtylic : A. Glucozơ, etylclorua, etilen. B. etylclorua, etilen, axetilen. B. Glucozơ, etylclorua, etan. D. Gluczơ, etylclorua, axetilen. C14. Rợu etylic, toluen, fenol, glixerin, đều t/d với HNO3
/H2
SO4
, t0
.Những chất nào p/ trong đ/kiện treen thuộc loại p/ este hoá: A. Cả 4 chất. B. rợu etylic, glixerin. C. rợu etylic, glixerin, phenol. D. rợuetylic, phenol, toluen. C15. Rợu X có CTPT C5
H12
O2
, mạch có nhánh, t/d Cu(OH)2
điều kiện thờng.Có mấy cấu tạo phù hợp: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C16. Cho 4,1g hh X gồm 2 rợu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp t/d với lợng vừa đủ hh Na,K thu 10,2g muối. HH X gồm : A. C2
H5
OH, C3
H7
OH. B. CH3
OH, C2
H5
OH. C. C3
H7
OH, C4
H9
OH. D. C3
H5
OH, C4
H7
OH. C17. Cho sơ đồ sau : HCHO X Y CH3
CHO. X,Y là dãy các chất: A. Glucozơ, rợu etylic. B. mêtan, axetilen. C. rợu êtylic, etilen. D. axit fomic, etyl fomiat. C18. Cho 8,7g 1 anđehit X t/d h/toàn với Ag2
O/NH3
d. Lợng Ag thu đợc tan h/toàn trong dd HNO3
thu 4,48 lít hh Y ( NO2
, NO) Biết dY/H2
= 21.( MX
< 100) > X là: A. CH3
CHO. B. C2
H3
CHO. C. C3
H5
CHO. D. OHC-CHO. C19. Phân biệt propanol-1; propanol-2 thì dùng hoá chất nào : A. Na, CuO. B. CuO, Ag2
O/NH3.
C. CuO, H2
. D. Na, HCl. C20. hh X gồm ( 0,1 mol từng chất Mg,Al,Fe) hoà tan trong H2
SO4
đặc nóng thu 0,1 mol sản phẩm duy nhất cứa S . Nó là: A. SO2
. B. S. C. H2
S. D. sản phẩm khác. C21. Đốt h/toàn m(g) hh X (Al,Mg, Zn) trong O2
dthu 26,4g hh ôxit. Nếu cho lơng hh đó t/d dd HNO3
d thu 8,96 lit Y gồm 2 khí NO2
, NO. Biết dY/H2
= 19. Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Vậy m bằng: A. 20g. B. 16,8g. C. 18,4g. D.