ĐẶT T 3LN X 22 LN X T2 3 2 LN XDX 3T DT2X 2      SUY RA I ..

3. Đặt

t

3

ln x 2

2

ln x t

2

3

2

ln xdx

3

t dt

2

x

2

 

Suy ra

I

3

t dt

3

3

t

4

C

3

. (3ln x 2)

3

4

C

2

8

8

4

3

sin 2x.cos x

 

 

Ví dụ 4 Tìm nguyên hàm:

I

dx

tan x

tan x

4

4

Lời giải.

 

 

 

Ta có:

tan x 1 tan x 1

tan x

tan x

.

1

4

4

1 tan x 1 tan x

1

Suy ra:

I

 

16 sin x.cos x cos xdx

4

6

Đặt

t

sin x

dt

sin xdx

nên ta có:

4

2 3

4

6

4

2

I

 

16 t (1 t ) dt 16 t (t

3t

3t

1)dt

11

9

7

5

11

9

7

5

t

t

3t

t

sin x

sin x

3sin x

sin x

 

16

C 16

C

11

3

7

5

11

3

7

5

tan xdx

Ví dụ 5 Tìm nguyên hàm:

I

2

sin x 3

I

dt

 

Đặt

t cos x

dt

 

sin xdx

. Suy ra

t 4 t

dy

dt

1

(với

y

2

t

)

t

 

0

 

I

t

4

1

2

y

1

2

2

t

1

1

2

4

 

 

 

I

ln y

y

1

ln

1

C

2

2

cos x

cos x

dt

1

2

4

 

 

t 0

 

I

ln

1

C

2

cos x

4

cos x

.

t

1

Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phƣơng pháp từng phần

Phƣơng pháp:

Cho hai hàm số

u

v

liên tục trên

a; b

và có đạo hàm liên tục trên

a; b

. Khi đó :

 

udv uv

vdu

Để tính tích phân

b

 

I

f x dx

bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:

a

Bước 1: Chọn

u,v

sao cho

f x dx udv

 

(chú ý:

dv v' x dx

 

).

Tính

v

dv

du u'.dx

.

Bước 2: Thay vào công thức

 

và tính

vdu

.

Cần phải lựa chọn

u

dv

hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được

v

và tích phân

vdu

dễ tính hơn

udv

.

Ta thường gặp các dạng sau

2

, trong đó

P x

 

là đa thức

Dạng 1 :

I

P x

 

sin x

dx

cos x

 

Với dạng này, ta đặt

u P x , dv

 

sin x

dx

.

Dạng 2 :

I

 

x e

ax b

dx

 

u

P x

Với dạng này, ta đặt

 

ax b



, trong đó

P x

 

là đa thức

dv

e

dx

Dạng 3 :

I

P x ln mx n dx

  

 

u

ln mx n

Với dạng này, ta đặt

dv

P x dx



.

 

Dạng 4 :

I

sin x

e dx

x

sin x

u

cos x

.

Với dạng này, ta đặt

để tính

vdu

ta đặt

x

dv e dx

BÀI TẬP TỰ LUYỆN