16%AA + 48%AA + 36%AA; 4. P

3. P:16%AA + 48%Aa + 36%aa; 4. P: 100%Aa; 5. P: 100% aa; Cỏc quần thể đạt trạng thỏi cõn bằng di truyền là:A. 1,2,4. B. 1,3,5 C. 1,3,4,5 D. 1, 2,3.Cõu 10: Tế bào sinh tinh của một loài động vật cú trỡnh tự cỏc gen như sau: + Trờn cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde + Trờn cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik.Loại tinh trựng cú kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế:A. đảo đoạn B. chuyển đoạn khụng tương hỗ.C. trao đổi chộo. D. phõn li độc lập của cỏc NST.Cõu 11: Việc ứng dụng di truyền học vào lĩnh vực y học đó giỳp con người thu được kết quả nào sau đõy?A. Hiểu được nguyờn nhõn, chẩn đoỏn, đề phũng và chữa trị một số bệnh di truyền ở người.B. Chữa trị được mọi bợ̀nh, tọ̃t do rối loạn di truyền.C. Ngăn chặn được cỏc tỏc nhõn đột biến của mụi trường tỏc động lờn hợ̀ gen con người.D. Giải thớch được nguyờn nhõn và chữa được cỏc bệnh tật di truyền ở người.Cõu 12: Những cơ thể sống đầu tiờn cú những đặc điểm nào? A. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-kị khớ B. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-hiếu khớ C. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-hiếu khớ D. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-kị khớ CDCdCõu 13: Phộp lai ABcd với tần số hoỏn vị gen giữa B và b là 20%, giữa D và d là abcD x AB40% (xảy ra ở cả 2 giới). Kiểu gen abCD ở thế hệ con chiếm tỉ lệ:A. 0,96%. B. 1,92%. C. 1,28%. D. 2,34%.Cõu 14: Cơ chế tỏc dụng của cụnsixin gõy đột biến nhõn tạo là:A. Ảnh hưởng lờn ADN, ARN thụng qua tỏc động lờn cỏc phõn tử nước trong tế bào.B. Làm rối loại phõn ly NST trong phõn bào, làm xuất hiện dạng dị bội.C. Ức chế sự hỡnh thành thoi phõn bào, làm NST khụng phõn ly.D. Kớch thớch ion húa cỏc nguyờn tử khi thấm vào tế bào.Cõu 15: Ở người xét 3 gen, gen 1 cú 2 alen nằm trờn NST thường, gen 2 và 3 mỗi gen đều cú hai alen nằm trờn NST X, khụng cú alen trờn Y, cỏc gen trờn X liờn kết hoàn toàn với nhau. Theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về cỏc lụcut trờn trong quần thể người là:A. 36. B. 27. C. 30. D. 42.Cõu 16: Cho những cõy cà chua F1 thõn cao, quả đỏ và cú cựng kiểu gen tự thụ phấn, F2 thu được 30000 cõy. Trong đú cú 48 cõy thấp quả vàng, những cõy cũn lại cú 3 kiểu hỡnh khỏc nhau. Cho biết mỗi tớnh trạng do một cặp alen qui định và mọi diễn biến của NST trong giảm phõn ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noón đều giống nhau. Ước tớnh số cõy thõn cao quả đỏ ở F2 là: A. 16048. B. 16020. C.15606,. D.15048. Cõu 17: Cú một đàn cỏ nhỏ sống trong hồ nước cú nền cỏt màu nõu. Phần lớn cỏc con cỏ cú màu nõu nhạt, nhưng cú 20% số cỏ cú kiểu hỡnh đốm trắng. Những con cỏ này thường bị bắt bởi một loài chim lớn sống trờn bờ. Một cụng ty xõy dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nờn cú nền đốm trắng. Sự kiện cú xu hướng xảy ra sau đú là:A. Sau hai thế hệ, tất cả đàn cỏ trong hồ cú kiểu hỡnh đốm trắng.B. Tỉ lệ cỏ cú kiểu hỡnh đốm trắng tăng dần.C. Tỉ lệ cỏ cú kiểu hỡnh đốm trắng liờn tục giảm.D. Tỉ lệ cỏc loại cỏ cú hai kiểu hỡnh khỏc nhau khụng thay đổi.Cõu 18: Trong một gia đỡnh, mẹ cú kiểu gen X

A

X

a

, bố cú kiểu gen X

A

Y, sinh được con gỏi kiểu gen X

A

X

a

X

a

. Biết rằng quỏ trỡnh giảm phõn ở bố và mẹ đều khụng xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trỳc NST. Kết luận nào sau đõy đỳng về quỏ trỡnh giảm phõn ở bố và mẹ?A. Trong giảm phõn II, ở mẹ NST giới tớnh khụng phõn li, ở bố giảm phõn bỡnh thường.B. Trong giảm phõn I, ở bố NST giới tớnh khụng phõn li, ở mẹ giảm phõn bỡnh thường.C. Trong giảm phõn II, ở bố NST giới tớnh khụng phõn li, ở mẹ giảm phõn bỡnh thường.D. Trong giảm phõn I, ở mẹ NST giới tớnh khụng phõn li, ở bố giảm phõn bỡnh thường.Cõu 19: Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đõy là do đột biến nhiễm sắc thể?A. Bệnh ung thư mỏu và hội chứng Đao. B. Tật cú tỳm lụng ở vành tai và bệnh ung thư mỏu.C. Bệnh phờninkờto niệu và hội chứng Claiphentơ.D. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao.Cõu 20: Trong một bể nuụi, 2 loài cỏ cựng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoỏng đóng, cũn một loài lại thớch sống dựa dẫm vào cỏc vật thể trụi nổi trong nước. Chỳng cạnh tranh nhau gay gắt về thức ăn. Người ta cho vào bể một ớt rong với mục đớch chớnh là gỡ?A. Giỳp cho chỳng hỗ trợ nhau về thức ăn. B. Tăng hàm lượng oxy cho nước nhờ quang hợp của rong.C. Làm giảm bớt cỏc chất gõy ụ nhiễm trong bể nuụi. D. Giảm bớt sự cạnh tranh của 2 loài.Cõu 21: Cơ sở tế bào học của hoỏn vị gen làA. tiếp hợp giữa 2 crụmatit cựng nguồn gốc ở kỡ đầu I giảm phõn.B. trao đổi chộo giữa 2 crụmatit khỏc nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kỡ đầu I giảm phõn.C. sự trao đổi đoạn giữa 2 crụmatit ở 2 cặp tương đồng khỏc nhau ở kỡ đầu giảm phõn I.D. tiếp hợp giữa cỏc nhiễm sắc thể tương đồng tại kỡ đầu I giảm phõn.Cõu 22: Nhiều đột biến điểm loại thay thế cặp nulờụtit hầu như khụng gõy hại gỡ cho thể đột biến. Giải thớch nào dưới đõy khụng hợp lớ?A. Đột biến xảy ra ở mó thoỏi hoỏ tạo ra một bộ ba mới nhưng vẫn mó hoỏ axitamin ban đầu.B. Đột biến xảy ra làm alen trội trở thành alen lặn.C. Đột biến xảy ra làm thay thế một axitamin này bằng axitamin khỏc ở vị trớ khụng quan trọng của phõn tử prụtờin.D. Đột biến xảy ra ở cỏc đoạn vụ nghĩa trờn gen cấu trỳc.Cõu 23: Cho hai nhiễm sắc thể cú cấu trỳc và trỡnh tự cỏc gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu* biểu hiện cho tõm động), đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể cú cấu trỳc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biếnA. đảo đoạn cú tõm động. B. đảo đoạn ngoài tõm động.C. chuyển đoạn khụng tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ.Cõu 24: Hệ gen người cú kớch thước lớn hơn hệ gen E.Coli khoảng 1000 lần trong khi tốc độ sao chộp ADN của E. Coli nhanh hơn ở người khoảng 10 lần. Những cơ chế nào giỳp toàn bộ hệ gen người cú thể sao chep hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen E. Coli khoảng vài chục lần?A. Sự chuyển hoỏ của quỏ trỡnh sao chộp (diễn ra khụng đồng thời với phiờn mó và dịch mó)B. Tốc độ sao chộp ADN của cỏc enzim ADN Polimeraza ở người cao hơnC. Người cú nhiều loại ADN Polieoraza hơn E. ColiD. Hệ gen người cú nhiều điểm khởi đầu sao chộp. Cõu 25: Một người đàn ụng mắc một bệnh di truyền cưới một người phụ nữ cú kiểu hỡnh bỡnh thường. Họ sinh được 4 trai và 4 gỏi; tất cả cỏc con gỏi của họ đều mắc bệnh giống như bố, nhưng khụng cú con trai nào của họ mắc bệnh này. Bệnh này gõy ra bởiA. một alen trội trờn NST thường.B. một alen lặn liờn kết NST X.C. một alen trội liờn kết NST X.D. một alen lặn liờn kết NST Y.Cõu 26: Thành phần kiểu gen của một quần thể sõu tơ là: 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau 2 năm sử dụng liờn tục một loại thuốc trừ sõu để phũng trừ, khi khảo sỏt lại quần thể này thỡ thấy thành phần kiểu gen là: 0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr. Biết rằng R là gen khỏng thuốc, r là gen mẫn cảm với thuốc ở sõu tơ. Nhận định nào sau đõy về quần thể là đỳng?A. Chỉ thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu mới đạt trạng thỏi cõn bằng di truyền.B. Quần thể sõu tơ thay đổi theo hướng tăng tần số alen khỏng thuốc, giảm tần số alen mẫn cảm.C. Quần thể sõu tơ thay đổi theo hướng giảm tần số alen khỏng thuốc, tăng tần số alen mẫn cảm.D. Sau 2 năm sử dụng, thành phần kiểu gen của quần thể đó đạt trạng thỏi cõn bằng di truyền.Cõu 27: Ở một locut trờn NST thường cú n+1 alen. Tần số của một alen là 1/2, trong khi tần số của mỗi alen cũn lại là 1/(2n). Giả sử quần thể ở trạng thỏi cõn bằng Hardy – Weinberg, thỡ tần số cỏc cỏ thể dị hợp tử bằng bao nhiờu? C. (2n – 1)/(3n).A. (n – 1)/(2n).B. (3n – 1)/(4n).D. (4n – 1)/(5n).Cõu 28: Ở một lũai thực vật nếu trong kiểu gen cú mặt cả hai alen trội A và B thỡ cho kiểu hỡnh thõn cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội núi trờn thỡ cho kiểu hỡnh thõn thấp. Alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa cỏc cõy dị hợp về 3 cặp gen trờn thu được đời con phõn li theo tỉ lệ 9 cõy thõn cao, hoa đỏ : 3 cõy thõn thấp, hoa đỏ : 4 cõy thõn thấp, hoa trắng. Biết cỏc gen qui định cỏc tớnh trạng này nằm trờn nhiễm sắc thể thường, quỏ trỡnh giảm phõn khụng xảy ra đột biến và hoỏn vị gen. Phộp lai nào sau đõy là phự hợp với kết quả trờn?ì .Bbì Bb.Aaì Aa.A. ABD AbDabD aBDbD bD D. ABd Abdad ad C. Bd Bdabd aBd B. AD ADCõu 29: Một phõn tử ADN nhõn đụi k lần, số mạch đơn mới trong tất cả cỏc phõn tử ADN con là:A. 2.2

k

– 2. B. 2

k

. C. 2.2

k

. D. 2

k

– 1.Cõu 30: Tồn tại chủ yếu của học thuyết Đacuyn là.A. Chưa giải thớch thoả đỏng về quỏ trỡnh hỡnh thành loài mới.B. Đỏnh giỏ chưa đầy đủ về vai trũ của chọn lọc trong quỏ trỡnh tiến hoỏ.C. Chưa thành cụng trong giải thớch cơ chế hỡnh thành cỏc đặc điểm thớch nghi.D. Chưa hiểu rừ nguyờn nhõn phỏt sinh và cơ chế di truyền cỏc biến dị.Cõu 31: Cỏc đặc trưng cơ bản của quần xó làA. độ phong phỳ, sự phõn bố cỏc cỏ thể trong quần xó.B. thành phần loài, tỉ lệ nhúm tuổi, mật độ, sự tăng trưởng, kớch thước .C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.D. thành phần loài, sự phõn bố cỏc cỏ thể trong quần xó, quan hệ dinh dưỡng của cỏc nhúm loài.Cõu 32: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trờn hai cặp NST tương đồng khỏc nhau trong một quần thể đang cõn bằng di truyền. Gen a cú tần số 0,2 gen B cú tần số 0,8. Kiểu gen AABb trong quần thể chiếm tỷ lệ:A. 0,1024 B. 0,96 C. 0,80 D. 0,2048.Cõu 33: Phộp lai tạo ra F

1

cú ưu thế lai cao nhất là:A. AABBddhh x aaBBDDHH. B. aabbddHH x AabbDDhh.C. AABbddhh x AabbddHH. D. aabbDDHH x AABBddhh.Cõu 34: Điều nào khụng thuộc cỏch ly sau hợp tử?A. Hợp tử được tạo ra và phỏt triển thành con lai nhưng con lai lại chết non.B. Thụ tinh được nhưng hợp tử khụng phỏt triển.C. Hợp tử được tạo thành và phỏt triển thành con lai sống đến khi trưởng thành nhưng khụng cú khả năng sinh sản.D. Giao tử đực và cỏi khụng kết hợp được với nhau khi thụ tinh.Cõu 35: Khi dựng phộp lai thuận nghịch thỡ kết quả nào sau đõy khụng xảy ra?A. Nếu gen trong tế bào chất, con lai tạo ra từ 2 phộp lai thuận và nghịch luụn chứa cỏc cặp alen tương phản.B. Nếu gen trong tế bào chất, lai thuận cho kết quả khỏc lai nghịch và con luụn mang kiểu hỡnh giống mẹ.C. Nếu gen nằm trờn NST giới tớnh, kết quả lai thuận, nghịch khỏc nhau, kốm theo hiện tượng kiểu hỡnh biểu hiện ở con lai cú phõn biệt giữa ♂ và ♀.D. Nếu gen nằm trờn NST thường, kết quả lai thuận, nghịch giống nhau.Cõu 36: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng về cỏc yếu tố ngẫu nhiờn đối với quỏ trỡnh tiến hoỏ của sinh vật?A. Yếu tố ngẫu nhiờn luụn làm tăng vốn gen của quần thể.B. Yếu tố ngẫu nhiờn làm thay đổi tần số alen khụng theo một hướng xỏc định.C. Yếu tố ngẫu nhiờn luụn đào thải hết cỏc alen cú hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen cú lợi.D. Yếu tố ngẫu nhiờn luụn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.Cõu 37: Những thành tựu nào là thành tựu của cụng nghệ gen?