TẠO GIỐNG CỪU CÚ GEN PROTEIN HUYẾT TƯƠNG NGƯỜI.A. 1,4,6,7 B. 1,2,4,...

7. Tạo giống cừu cú gen protein huyết tương người.A. 1,4,6,7 B. 1,2,4,5,7 C. 1,3,4,6,7 D. 1,4,6,7Cõu 38: Theo F.Jacụp và J.Mụnụ, trong mụ hỡnh cấu trỳc của opờron Lac, vựng vận hành (operator) làA. Vựng mang thụng tin mó hoỏ cấu trỳc prụtờin ức chế, prụtờin này cú khả năng ức chế quỏ trỡnh phiờn mó.B. Vựng khi hoạt động sẽ tổng hợp nờn prụtờin, prụtờin này tham gia vào quỏ trỡnh trao đổi chất của tế bào hỡnh thành nờn tớnh trạng.C. Nơi mà ARN pụlimeraza bỏm vào và khởi đầu phiờn mó tổng hợp nờn ARN thụng tin.D. Trỡnh tự nuclờụtit đặc biệt, tại đú prụtờin ức chế cú thể liờn kết làm ngăn cản sự phiờn mó.Cõu 39: Ở người, tớnh trạng túc quăn do gen trội A, túc thẳng do alen lặn a nằm trờn nhiễm sắc thể thường quy định; cũn bệnh mự màu đỏ - lục do gen lặn m chỉ nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X gõy nờn. Bố và mẹ túc quăn, mắt bỡnh thường, sinh một con trai túc thẳng, mự màu đỏ - lục. Kiểu gen của người mẹ làA. AAX

M

X

M

B. AaX

M

X

M

C. AaX

M

X

m

D. AAX

M

X

m

Cõu 40: Ở ngụ tớnh trạng chiều cao của cõy do 3 cặp gen khụng alen (A

1

, a

1

, A

2

, a

2

, A

3

, a

3

), phõn li độc lập và cứ mỗi alen trội cú mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cõy thấp đi 20 cm. Cõy cao nhất cú chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cõy cao nhất và cõy thấp nhất, cõy lai thu được sẽ cú chiều cao làA. 120 cm. B. 150 cm. C. 90 cm. D. 160 cm.Cõu 41: Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc quần thể thớch nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào?A. Tốc độ sinh sản của loài, quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng, áp lực của CLTN, các yờ́u tụ́ ngõ̃u nhiờn và giao phụ́i khụng ngõ̃u nhiờn.B. Quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng, ỏp lực chọn lọc tự nhiờn, tốc độ sinh sản của loài sinh vọ̃t và phát sinh biờ́n dị tụ̉ hợp.C. Quỏ trỡnh phỏt sinh và tớch luỹ cỏc gen đột biến ở mỗi loài, quỏ trỡnh phõn ly tớnh trạng, các yờ́u tụ́ ngõ̃u nhiờn và giao phụ́i khụng ngõ̃u nhiờn.D. Quỏ trỡnh phỏt sinh và tớch luỹ cỏc gen đột biến ở mỗi loài, tốc độ sinh sản của loài, ỏp lực chọn lọc tự nhiờn.Cõu 42: Tớnh đa hỡnh về kiểu gen của quần thể giao phối cú ý nghĩa thực tiễnA. Giải thớch vai trũ của quỏ trỡnh giao phối trong việc tạo ra biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu genB. Giỳp quõ̀n thờ̉ cú tiềm năng thớch ứng cao khi điều kiện sống thay đổiC. Giải thớch tại sao cỏc thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với cỏc thể đồng hợpD. Đảm bảo trạng thỏi cõn bằng ổn định của một số loại kiểu hỡnh trong quần thểCõu 43: Gen B bị đột biến mất đi 90 nu tạo thành gen b. khi cặp gen Bb tự nhõn đội một lần mụi trường nội bào cung cấp 2910 nu tự do. Trong gen B cú G = 20% tổng số nu của gen. Số nu từng loại của gen B là A. A=T= 300 nu; G=X= 450 nu. B. A=T= 250 nu; G=X= 400 nu. C. A=T= 450 nu; G=X= 300 nu. D. A=T= 400 nu; G=X= 250 nu. Cõu 44: Sự trao đổi chộo khụng cõn giữa cỏc crụmatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kộp tương đồng ở kỡ đầu giảm phõn I thường là nguyờn nhõn dẫn đến kết quả:C. Đột biến thể lệch bộiA. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thểB. Hoỏn vị gen.D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thểCõu 45: Phõn bố đồng đều giữa cỏc cỏ thể trong quần thể thường gặp khiA.cỏc cỏ thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi cú nguồn sống dồi dào nhất.B.điều kiện sống phõn bố một cỏch đồng đều và cú sự cạnh tranh gay gắt giữa cỏc cỏ thể trong quần thể.C.điều kiện sống phõn bố khụng đồng đều và khụng cú sự cạnh tranh gay gắt giữa cỏc cỏ thể trong quần thể.D.điều kiện sống trong mụi trường phõn bố đồng đều và khụng cú sự cạnh tranh gay gắt giữa cỏc cỏ thể trong quần thể.Cõu 46: Cho phép lai: AabbCcDd x AaBbCcdd, biết cỏc cặp gen này nằm trờn cỏc cặp NST thường khỏc nhau, mỗi cặp gen quy định một cặp tớnh trạng và cỏc tớnh trạng đều trội khụng hoàn toàn. Số loại kiểu gen và số loại kiểu hỡnh cú thể được tạo ra ở thế hệ sau làA. 8 kiểu gen và 36 kiểu hỡnh. B. 36 kiểu gen và 8 kiểu hỡnh.C. 36 kiểu gen và 18 kiểu hỡnh. D. 36 kiểu gen và 36 kiểu hỡnh. Cõu 47: Hợp tử của 1 loài nguyờn phõn bỡnh thường 4 đợt. Vào kỡ giữa của lần nguyờn phõn thứ tư, người ta đếm được trong cỏc tế bào chứa tổng số 336 crụmatit. Biết rằng ở loài trờn cú 2n = 14, cỏc tế bào sinh giao tử và cỏc tế bào sinh hợp tử trờn đều là thể lưỡng bội. Hiện tượng đó xảy ra trong quỏ trỡnh tạo hợp tử trờn là:A. Tế bào sinh giao tử đực hoặc cỏi đó bị đột biến đa bội.B. Tế bào sinh giao tử đực hoặc cỏi đó bị đột biến dị bội.C. Cả tế bào sinh giao tử đực và cỏi đều bị đột biến đa bội.D. Cả tế bào sinh giao tử đực và cỏi đều bị đột biến dị bội.Cõu 48: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu kỡ sau của giảm phõn 2, NST kép thuụ̣c mụ̣t trong 2 tờ́ bào con khụng phõn ly, cú thể tạo ra cỏc loại giao tử nào?A. Aa, 0, A, a. B. AA, Aa, A, a. C. Aa, aa. D. AA, 0, aa, A, a.Cõu 49: Một cơ thể đực cú kiểu gen ABab khi giảm phõn cú 10% số tế bào xảy ra hoỏn vị. Xỏc định tần số hoỏn vị gen.A. 20%. B. 5%. C. 10%. D. 1%Cõu 50: Một phõn tử ADN của sinh vật nhõn thực khi thực hiện quỏ trỡnh tự nhõn đụi đó tạo ra 3 đơn vị tỏi bản. Đơn vị tỏi bản 1 cú 15 đoạn Okazaki, đơn vị tỏi bản 2 cú 18 đoạn Okazaki và đơn vị tỏi bản 3 cú 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quỏ trỡnh tỏi bản trờn làA. 53. B. 59. C. 56. D. 50.