GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÈNH NHÂN ĐỄI CỦA ANDI. GEN

5- Diễn ra ở pha S của chu kỡ tế bào.Cú bao nhiờu phỏt biểu đỳng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Cõu 34 : Một trong những điểm khỏc nhau trong quỏ trỡnh nhõn đụi ADN giữa tế bào nhõn thực với tế bào nhõn sơ là :A. Số lượng cỏc đơn vị nhõn đụi B. Nguyờn tắc nhõn đụi C. Nguyờn liệu dựng để tổng hợp D. Chiều tổng hợpCõu 35 : Điểm giống nhau giữa tự nhõn đụi ADN và tổng hợp ARN là:A. Đều dựa vào khuụn mẫu trờn phõn tử ADN B. Đều xảy ra trờn suốt chiều dài của ADN mẫuC. Đều cú 2 mạch của ADN làm mạch gốc D. Chỉ sử dụng một mạch của ADN làm mạch gốcCõu 36: Gen là một đoạn của phõn tử ADNA. mang thụng tin mó hoỏ chuỗi polipeptit hay phõn tử ARN.B. mang thụng tin di truyền của cỏc loài.C. mang thụng tin cấu trỳc của phõn tử prụtờin.D. chứa cỏc bộ 3 mó hoỏ cỏc axit amin.Cõu 37: Trong quỏ trỡnh nhõn đụi ADN, vỡ sao trờn mỗi chạc tỏi bản cú một mạch được tổng hợp liờntục cũn mạch kia được tổng hợp giỏn đoạn? A. Vỡ enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vỡ enzim ADN polimeraza chỉ tỏc dụng lờn một mạch. C. Vỡ enzim ADN polimeraza chỉ tỏc dụng lờn mạch khuụn 3’→5’. D. Vỡ enzim ADN polimeraza chỉ tỏc dụng lờn mạch khuụn 5’→3’.Cõu 38: Mó di truyền cú tớnh đặc hiệu, tức làA. tất cả cỏc loài đều dựng chung một bộ mó di truyền.B. mó mở đầu là AUG, mó kết thỳc là UAA, UAG, UGA.C. nhiều bộ ba cựng xỏc định một axit amin.D. một bộ ba mó hoỏ chỉ mó hoỏ cho một loại axit amin.Cõu 39: Tất cả cỏc loài sinh vật đều cú chung một bộ mó di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểuhiện đặc điểm gỡ của mó di truyền?A. Mó di truyền cú tớnh đặc hiệu. B. Mó di truyền cú tớnh thoỏi húa.C. Mó di truyền cú tớnh phổ biến. D. Mó di truyền luụn là mó bộ ba.Cõu 40: Gen khụng phõn mảnh cúA. vựng mó hoỏ liờn tục. B. vựng mó hoỏ khụng liờn tục.C. cả exụn và intrụn. D. cỏc đoạn intrụn.Cõu 41: Một đoạn của phõn tử ADN mang thụng tin mó hoỏ cho một chuỗi pụlipeptit hay một phõn tửARN được gọi làA. codon. B. gen. C. anticodon. D. mó di truyền.Cõu 42: Quỏ trỡnh nhõn đụi ADN được thực hiện theo nguyờn tắc gỡ? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyờn tắc bổ sung song song liờn tục. B. Một mạch được tổng hợp giỏn đoạn, một mạch được tổng hợp liờn tục. C. Nguyờn tắc bổ sung và nguyờn tắc bỏn bảo toàn. D. Mạch liờn tục hướng vào, mạch giỏn đoạn hướng ra chạc ba tỏi bản.Cõu 43: Bản chất của mó di truyền là A. trỡnh tự sắp xếp cỏc nulờụtit trong gen quy định trỡnh tự sắp xếp cỏc axit amin trong prụtờin. B. cỏc axit amin đựơc mó hoỏ trong gen. C. ba nuclờụtit liền kề cựng loại hay khỏc loại đều mó hoỏ cho một aa D. một bộ ba mó hoỏ cho một axit amin.Cõu 44: Vựng kết thỳc của gen là vựngA. mang tớn hiệu khởi động và kiểm soỏt quỏ trỡnh phiờn móB. mang tớn hiệu kết thỳc phiờn móC. quy định trỡnh tự sắp xếp cỏc aa trong phõn tử prụtờinD. mang thụng tin mó hoỏ cỏc aaCõu 45: Mó di truyền mang tớnh thoỏi hoỏ, tức là:A. nhiều bộ ba khỏc nhau cựng mó hoỏ cho một loại axit aminB. tất cả cỏc loài đều dựng chung nhiều bộ mó di truyềnC. tất cả cỏc loài đều dựng chung một bộ mó di truyềnD. một bộ ba mó di truyền chỉ mó hoỏ cho một axit aminCõu 46: Mó di truyền cú tớnh phổ biến, tức làA. tất cả cỏc loài đều dựng chung nhiều bộ mó di truyềnB. nhiều bộ ba cựng xỏc định một axit aminC. một bụ ba mó di truyền chỉ mó hoỏ cho một axit aminD. tất cả cỏc loài đều dựng chung một bộ mó di truyền, trừ một vài loài ngoại lệCõu 47: Mỗi ADN con sau nhõn đụi đều cú một mạch của ADN mẹ, mạch cũn lại được hỡnh thành từcỏc nuclờụtit tự do. Đõy là cơ sở của nguyờn tắc: A. bổ sung. B. bỏn bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bỏn bảo toàn.Cõu 48: Mỗi gen mó hoỏ prụtờin điển hỡnh gồm cỏc vựng theo trỡnh tự là: A. vựng điều hoà, vựng vận hành, vựng mó hoỏ. B. vựng điều hoà, vựng mó hoỏ, vựng kết thỳc. C. vựng điều hoà, vựng vận hành, vựng kết thỳc. D. vựng vận hành, vựng mó hoỏ, vựng kết thỳc.Cõu 49: Vựng nào của gen quyết định cấu trỳc phõn tử protờin do nú quy định tổng hợp?A. Vựng kết thỳc. B. Vựng điều hũa. C. Vựng mó húa. D. Cả ba vựng của gen.Cõu 50: Trong quỏ trỡnh nhõn đụi ADN, cỏc đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liờn tụcnhờ enzim nối, enzim nối đú làA. ADN giraza B. ADN pụlimeraza C. hờlicaza D. ADN ligazaCõu 51: Trong 64 bộ ba mó di truyền, cú 3 bộ ba khụng mó hoỏ cho axit amin nào. Cỏc bộ ba đú là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGACõu 52: Intron là: A. đoạn gen khụng mó húa axit amin. B. đoạn gen mó húa axit amin. C. gen phõn mảnh xen kẽ với cỏc ờxụn. D. đoạn gen mang tớnh hiệu kết thỳc phiờn mó.Cõu 53: Vai trũ của enzim ADN pụlimeraza trong quỏ trỡnh nhõn đụi ADN là: A. thỏo xoắn phõn tử ADN. B. lắp rỏp cỏc nuclờụtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuụn của ADN. C. bẻ góy cỏc liờn kết hiđrụ giữa hai mạch của ADN. D. nối cỏc đoạn Okazaki với nhau.Cõu 54: Vựng mó hoỏ của gen là vựngA. mang tớn hiệu khởi động và kiểm soỏt phiờn mó B. mang tớn hiệu kết thỳc phiờn móC. mang tớn hiệu mó hoỏ cỏc axit amin D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thỳcCõu 55: Gen phõn mảnh là gen:A. chỉ cú exụn B. cú vựng mó hoỏ liờn tục.C. cú vựng mó hoỏ khụng liờn tục. D. chỉ cú đoạn intrụn.Cõu 56: Đơn vị mang thụng tin di truyền trong ADN được gọi là A. nuclờụtit. B. bộ ba mó húa. C. triplet. D. gen.Cõu 57: Mó di truyền là: A. mó bộ một, tức là cứ một nuclờụtit xỏc định một loại axit amin.B. mó bộ bốn, tức là cứ bốn nuclờụtit xỏc định một loại axit amin.C. mó bộ ba, tức là cứ ba nuclờụtit xỏc định một loại axit amin.D. mó bộ hai, tức là cứ hai nuclờụtit xỏc định một loại axit amin.Cõu 58: Đặc điểm mà phần lớn cỏc gen cấu trỳc của sinh vật nhõn chuẩn khỏc với gen cấu trỳc của sinh vật nhõn sơ là A. khụng cú vựng mở đầu B. ở vựng mó hoỏ, xen kẻ với cỏc đoạn mó hoỏ axit amin là cỏc đoạn khụng mó hoỏ axit amin. C. tớn hiệu kết thỳc quỏ trỡnh phiờn mó nằm ở vựng cuối cựng của gen. D. cỏc đoạn mó hoỏ axit amin nằm ở phớa trước vựng khởi đầu của gen.Cõu 59: Loại axit amin được mó hoỏ bởi nhiều loại bộ ba nhất so với cỏc axit amin cũn lại là A. Lơxin. B. Alamin. C. Phờninalamin D. Mờtiụnin.Cõu 60: Một nuclờụxụm cú cấu trỳc gồm A. lừi là 9 phõn tử histụn được quấn quanh bởi đoạn ADN chứa 140 cặp nuclờụtit.34 vũng. B. lừi là 8 phõn tử histụn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclờụtit quấn quanh 1 C. lừi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclờụtit được bọc ngoài bởi 8 phõn tử histụn. D. phõn tử prụtờin được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit. Cõu 61: Quỏ trỡnh tự nhõn đụi của ADN cú cỏc đặc điểm: