(4 ĐIỂM) A) TÌM TẤT CẢ CÁC GIÁ TRỊ CỦA THAM SỐ M ĐỂ HÀM SỐ Y...

Câu 1. (4 điểm) a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x

3

3x

2

3

m

2

1

x3m

2

1 có hai điểm cực trị trái dấu. b) Cho hàm số bậc ba

 

3

2

1y f x ax bx 3x c và đường thẳng y g x

 

có đồ thị như trong hình vẽ bên và AB5. Giải phương trình f x

 

g x

 

x

2

2. Lời giải a) Ta có y  3x

2

6x3

m

2

   1

 

3 x

2

2x m

2

1

. Gọi x x

1

,

2

là hai nghiệm của phương trình y  0 x x

1

,

2

là hai điểm cực trị  x x  2Theo định lý Vi-ét, ta có

1

2

2

1x x m .

1 2

Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu  phương trình y 0 có hai nghiệm trái dấu, nghĩa là  0 1 0 1x x m m

2

         . mb) Đặt g x

 

mx n (với m0). Ta có A

  1; m n

, B

2;2m n

. Suy ra AB

3;3m

. Ta lại có

2

2

16 45 9 9 25AB   m  m   m (vì m0). 9 3Do đó

 

4g x 3x n . Dựa vào đồ thị, ta thấy f x

   

g x a x

2

1

x2

a x

3

2x

2

 x 2

. Mặt khác, ta lại có f x

 

g x

 

ax

3

bx

2

  x c n.   b a        . Đồng nhất hệ số, ta được 21

   

3

2

2

2a f x g x x x x  a c nDo đó 2

   

  f x g x x    2 0      

3

2

2

2 2 2 0x x x x x0      

3

2

3 0 3 13.x x x