. BIỜN ĐỘ SÚNGTỔNG HỢP CỦA CHỲNG LÀA. A = A √ 2COS Π 2 B. A = A √ 2...

2 ). Biờn độ súng

tổng hợp của chỳng là

A. A = a √ 2cos π 2 B. A = a √ 2(1+ cos π 4 C. A = 2acos π

4 D. A =

2acos π

2

Cõu 12: Chiếu ỏnh sỏng vàng vào mặt một tấm vật liệu thỡ cú electron bật ra. Vật liệu đú phải là:

A. kim loại B. kim loại kiềm C. điện mụi D. chất hữu cơ

Cõu 13: Hiệu ứng quang điện chứng tỏ:

A. bản chất súng của electron B. bản chất súng của ỏnh sỏng

C. bản chất hạt của electron D. bản chất hạt của ỏnh sỏng

Cõu 14: Trong mạch RLC, khi Z

L

= Z

C

,khẳng định nào sau đõy là sai ?

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luụn lớn hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

B. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại

C. Hiệu điện thế gữa hai đầu R đạt cực đại

D. Hệ số cụng suất của mạch đạt cực đại

Cõu 15: Một cơn động đất phỏt đồng thời hai súng trong đất: súng ngang (S) và súng dọc (P). Vận tốc truyền súng S

là 34,5km/s, súng P là 8km/s. Một mỏy địa chấn ghi được cả súng S và súng P cho thấy súng S đến sớm hơn súng P

4 phỳt. Tõm chấn cỏch mỏy ghi khoảng

A. 25km B. 2500km C. 5000km D. 250km

Cõu 16: Chiều dài con lắc đơn tăng 1% thỡ chu kỡ dao động của nú thay đổi như thế nào ?

A. giảm khoảng 0,5% B. tăng khoảng 1%

C. tăng khoảng 0,5% D. tăng khoảng 0,1%

Cõu 17: Đồ thị biểu diễn mối liờn hệ giữa bỡnh phương vận tốc và bỡnh phương gia tốc của một vật dao động điều

hũa cú dạng nào dưới đõy?

v

2

v

2

v

2

v

2

a

2

a

2

a

2

a

2

A. B. C. D.

Cõu 18: Một vật cú khối lượng 5kg, chuyển động trũn đều với bỏn kớnh quỹ đạo bằng 2m, và chu kỳ bằng 10s.

Phương trỡnh nào sau đõy mụ tả đỳng chuyển động của vật?

A. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 - π/2) B. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5)

C. x = 2cos(10t); y = 2cos(10t) D. x = 2cos(πt/5); y = cos(πt/5)

Cõu 19: Mạch RLC cú R = 30, L = 0,4 √ 3

π H, C = 10

−3

4 π3 F. Mắc đoạn mạch đú vào nguồn điện cú tần số

ω thay đổi được. Khi ω biến thiờn từ 50π (rad/s) đến 150π (rad/s) thỡ cường độ hiệu dụng của dũng điện trong mạch

biến thiờn như thế nào?

A. Tăng B. Tăng lờn rồi giảm C. Giảm D. Giảm xuống rồi tăng

Cõu 20: Chọn cõu đỳng:

A. Chuyển động của con lắc đơn luụn coi là dao động tự do.

B. Năng lượng của vật dao động điều hũa khụng phụ thuộc vào biờn độ của hệ.

C. Trong dao động điều hũa lực hồi phục luụn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ

D. Dao động của con lắc lũ xo là dao động điều hũa chỉ khi biờn độ nhỏ.

Cõu 21: Phương trỡnh y = Acos(0,4πx +7πt+π/3) (x đo bằng mét, t đo bằng giõy) biểu diễn một súng chạy theo

trục x với vận tốc

A. 25,5m/s B. 17,5 m/s C. 35,7m/s. D. 15,7m/s

Cõu 22: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15  mắc nối tiếp với một cuộn dõy cú điện trở thuần r và

độ tự cảm L. Điện ỏp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dõy là 40V, hai đầu A,B là 50V. Cụng suất tiờu thụ

trong mạch là

A. 60W B. 40W C. 160W D. 140W

Cõu 23: Một động cơ điện 50V – 200W được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một may hạ thế cú tỉ số giữa số

vũng dõy cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp k = 4. Mất mỏt năng lượng trong mỏy biến thế là khụng đỏng kể. Động cơ

hoạt động bỡnh thường và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1,25A. Hệ số cụng suất của động cơ là

A. 0,75 B. 0,8 C. 0,85 D. 0,9

Cõu 24: Điểm tương tự giữa súng õm và súng ỏnh sỏng là cả hai đều

A. là súng điện từ B. truyền được trong chõn khụng

C. là quỏ trỡnh truyền năng lượng D. là súng dọc

Cõu 25: Một động cơ khụng đồng bộ ba pha cú cụng suất 11,4kw và hệ số cụng suất 0,866 được đấu theo kiểu hỡnh

sao vào mạch điện ba pha cú điện ỏp dõy là 380V. Lấy √ 3  1,732. Cường độ hiệu dụng của dũng điện qua

động cơ cú giỏ trị là

A. 105A B. 35A C. 60A D. 20A

Cõu 26: Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm L = 0,1 mH, điện ỏp cực đại giữa hai bản tụ

điện là 10V, cường độ dũng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch này cộng hưởng với súng điện từ cú bước súng:

A. 188,4m B. 600m C. 60m D. 18,84m

Cõu 27: Một nguồn súng õm được đặt trong nước. Biết khoảng cỏch giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược

pha nhau là 1m và vận tốc truyền õm trong nước là 1,8.10

3

m/s. Tần số của súng õm đú là

A. 0,6kHz B. 1,8kHz C. 0,9kHz D. 3,2kHz