CHƯƠNG 1SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
49.50
= 7
−
1
50
+
x
Bài tập 1.2.10.
Tìm tập hợp các số nguyên
x, biết:
1
1
< x <
1
a)
1
4
48
−
3
+
1
16
−
1
6
2
−
3
b)
1
4
+
8
9
≤
x
36
<
1
−
8
−
5
Bài tập 1.2.11.
Tính tổng các phân số lớn hơn
3
10
và có
5
nhưng nhỏ hơn
7
mẫu 30.
Bài tập 1.2.12.
Tính tổng các phân số lớn hơn
1
6
nhưng nhỏ hơn
2
9
và có
tử là 2.
Bài tập 1.2.13.
Tìm các số nguyên
x, y, biết rằng:
a)
3
2
c)
2
2
6
=
1
3x
+
y
3
=
y
6
−
1
3
b)
x
x
+
1
Bài tập 1.2.14.
Chứng minh các đẳng thức sau:
a
+ 1
a
−
1
a(a
+ 1)
=
1
b)
2
a(a
+ 1)(a
+ 2)
=
1
a(a
+ 1)
−
1
(a
+ 1)(a
+ 2)
Bài tập 1.2.15.
Tìm các cặp số nguyên
(a;
b)
sao cho:
a)
b
b
2
=
3
4
−
1
a
b)
a
10
=
1
5
+
1
Bài tập 1.2.16.
Tìm các số hữu tỉ
x, y, z
thõa mãn các điều kiện:
x
+
y
=
−7
6
;
y
+
z
=
1
4
và
x
+
z
=
1
12
Bài tập 1.2.17.
Rút gọn:
A
=
2
12
.3
5
−
4
6
.9
2
(2
2
.3)
6
+ 8
4
.3
5
−
5
10
.7
3
−
25
5
.49
2
(125.7)
3
+ 5
9
.(14)
3
Bài tập 1.2.18.
Cho phân số
A
=
2n
−
1
n
−
3
.
a) Tìm số nguyên
n
để
A
đạt giá trị nguyên.
b) Tìm số nguyên
n
để
A
có giá trị lớn nhất.
Bài tập 1.2.19.
Cho phân số
B
=
6n
+ 7
2n
+ 3
a) Tìm số nguyên
n
để
B
có giá trị nguyên.
b) Tìm số nguyên
n
để
B
có giá trị nhỏ nhất
Bài tập 1.2.20.
Cho
C
=
1
11
+
1
12
+
1
13
+
...
+
1