BÀI 9. THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾTPHƢƠNG PHÁP GIẢI...

27, 72(

)

S

cm

BCD

2

1

1

3

.

27, 72.16, 2 149, 69(

)

V

S h

cm

3

3

Ví dụ 4.

(Bài 46 SGK)

.

S MNOPQR

là một hình chóp lục giác đều (H. 132 SGK).

Bán kính đường tròn

S

O

ngoại tiếp đáy( đường

N

tròn tâm H, đi qua sáu

đỉnh

của

đáy)

P

N

O

M

HM

cm

(H.133

12

SGK),

chiều

cao

H

P

SHcm

. Hãy tính:

35

R

Q

a) Diện tích đáy và thể

tích của hình chóp( biết

108

10,39

)

b) Độ dài cạnh bên SM và diện tích toàn phần của hình chóp(biết

1333

36,51

)

Giải

a)

HK

2

HM

2

KM

2

12

2

6

2

108

HK

108

10,39(

cm

)

1

2

S

MN HK

cm

.

6.10.39

62,34(

)

HMN

2

Diện tích lục giác ở đáy:

62,34.6

374, 04(

cm

2

)

Thể tích hình chóp:

1

3

.374, 04.35

4363,8(

)

3

cm

b)

SM

2

SH

2

MH

2

35

2

12

2

1369

SM

37(

cm

)

2

2

2

2

SK

SM

MK

SK

cm

1369 6

1333

36,51(

)

.36,51 876, 24(

)

Diện tích xung quanh:

12.6

2

2

cm

Diện tích toàn phần:

876, 24 374, 04 1250, 28(

cm

2

)

C. LUYỆN TẬP