12  X K        0 0(195 / 2) 1802/ 4X 2 K C,  D,  ĐS

7 /12  x k        

0

0

(195 / 2) 1802/ 4x 2 k c,  d,  ĐS: a, 1 2 b, e, x(35 / 2)

0

k90

0

f,

x

7 / 6

k

2

 g,

x

 

2 arc cot 3

k

 h,

x



22 /15

k

2

 .

Ví dụ 2: Giải phương trình biến đổi về phương trình cơ bản. Áp dụng : + Công thức biến đổi góc + Công thức nhân đôi + Công thức hạ bậc + Công thức biến đổi tổng thành tích.2cos 2x31 sin 2 04 d) tan3x = cotx e) x a) sin3x – cos5x = 0 b) sin(5x + 60

0

) + sin3x = 0 c) cos

2

x =  f) tanx.tan2x = 1 ĐS: a, x /16k / 4, x/ 4k b, x = (-15/2)

0

+ k45

0

, x =60

0

+ k180

0

c, x / 6k, x / 6k d,

x

/ 8

k

/ 4

e,

x

3 / 4

k

f,

x

/ 6

k

/ 3

Ví dụ 3: Tìm các nghiệm thuộc một miền cho trước. ) 2 cos 1 0tan 2 1      x 12ax 6  với

x

 b)   với x 2 {- ;5 }{- ; 5 ; }x    b)  x 2 63 6 6 ĐS: a)

Bài tập tương tự: Giải các phương trình sau: 12 x