ĐIỀU CHẾ ANKEN.A) ĐỀ HIĐRO ANKAN TƯƠNG ỨNG
4. Điều chế anken.
a) Đề hiđro ankan tương ứng:
C
n
H
2n+2
, ,
0
xt t p
C
n
H
2n
+ H
2
VD: C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
b) Đề hiđrat hĩa ancol tương ứng:
H SO
C
n
H
2n+1
OH
0
2
170
0
4
C
n
H
2n
+ H
2
O
t
C
C
2
H
5
OH
0
170
2
0
4
C
2
H
4
+ H
2
O
CH CH CH CH CH
3
– CH – CH
2
– CH
3
180
H SO
2
0
C
4
3
3
CH CH CH CH2
2
3
c) Cộng H
2
vào ankin (xt: Pd) hoặc ankadien (xt: Ni):
d,
0
C
n
H
2n-2
+ H
2
P t
C
n
H
2n
VD: CH ≡ CH + H
2
P t
CH
2
= CH
2
CH
2
= CH – CH = CH
2
,
0
Ni t
CH
3
– CH
2
– CH =CH
2
d) Loại HX ra khỏi dẫn xuất halogen của ankan tương ứng.
C
n
H
2n+1
X
K H ancol
O /
t
0
C
n
H
2n
+ HX
VD: C
2
H
5
Cl
K H ancol
O /
t
0
C
2
H
4
+ HCl
e) Loại X
2
ra khỏi dẫn xuất α,β-dihalogen của ankan tương ứng.
R – CHX – CHX – R’ + Zn
t
0
R – CH = CH – R’ + ZnCl
2
VD: CH
2
Br – CH
2
Br + Zn
t
0
CH
2
= CH
2
+ ZnBr
2
IV. ANKADIEN (C
n
H
2n-2