TÍNH CHẤT HĨA HỌC.A) PHẢN ỨNG CỌNG./PD PDCOCNH2N-2 + H2 0 3   ...

1. Tính chất hĩa học.

a) Phản ứng cọng.

/

Pd PdCO

C

n

H

2n-2

+ H

2

0

3

   

t

C

n

H

2n

,

0

C

n

H

2n-2

+ 2H

2

  

Ni t

C

n

H

2n+2

VD: C

2

H

2

+ H

2

0

3

   

t

C

2

H

4

C

2

H

2

+ 2H

2

  

Ni t

C

2

H

6

b) Phản ứng cộng halogen X

2

.

C

n

H

2n-2

+ X

2

 C

n

H

2n-2

X

2

 

X

2

C

n

H

2n-2

X

4

20

0

C

VD: C

2

H

5

– C ≡ C – C

2

H

5

+ Br

2

  

C

2

H

5

– C = C – C

2

H

5

Br Br

│ │

│ │

Br Br

C

2

H

5

– C = C – C

2

H

5

+ Br

2

 C

2

H

5

– C – C – C

2

H

5

│ │

│ │

Br Br Br Br

CH ≡ CH + Br

2

 CHBr = CHBr

 

Br

2

CHBr

2

– CHBr

2

Nhận xét: Ankin cũng làm mất màu dung dịch nước brơm nhưng chậm hơn anken.

c) Phản ứng cộng HX.

Phản ứng xảy ra ở 2 giai đoạn, giai đoạn sau khĩ hơn giai đoạn đầu.

CH C H   

2

VD: CH ≡ CH + HCl

   

150 200

HgCl

2

0

C

CH2 = CHCl

  

xt t p

, ,

0

(PVC)

 Cl 

n

Lưu ý: Phản ứng cộng HX vào đồng đẳng của axetilen tuân theo qui tắc Maccopnhicop.

xt,t ,p

0

VD :CH - C CH+ HCl CH - C = CH   

3

3

|

2

Cl

0

|

xt,t ,p

CH - C = CH + HCl CH - C- CH  

3

|

2

3

|

3

Cl Cl

CH ≡ CH + HCN

 

xt t

,

0

CH

2

= CH – CN (Vinyl cianua)

CH ≡ CH + CH

3

COOH

    

Zn CH COO

(

t

3

0

)

2

CH

3

COOH = CH

2

(Vinyl axetat)

d) Phản ứng cộng H

2

O.

- Axetilen + H2O

  

HgSO

80

0

C

4

andehit axetic

CH ≡ CH + H

2

O

  

HgSO

80

0

C

4

CH

3

CHO

- Các đồng đẳng của axetilen + H2O  Xeton.

R

1

– C ≡ C – R

2

+ H

2

O

  

xt t p

, ,

0

R

1

– CH

2

–CO –R

2

VD: CH

3

– C ≡ C – CH

3

+ H

2

O

  

xt t p

, ,

0

CH

3

– CH

2

– C – CH

3

O

e) Phản ứng nhị hợp.

2CH ≡ CH

    

CuCl NH Cl

2

/

4

CH

2

= CH – C ≡ CH

f) Phản ứng tam hợp.

3CH ≡ CH

  

600

C

0

C

C

6

H

6

g) Phản ứng thế với ion kim loại.

CH ≡ CH + Na  Na – C ≡ C – Na + H

2

CH ≡ CH + 2AgNO

3

+ 2NH

3

 AgC ≡ CAg↓ + 2NH

4

NO

3

(Bạc axetilenua)Vàng nhạt

CH ≡ CH + CuCl + NH

3

 CCu ≡ CCu↓ + 2NH

4

Cl

đồng (I) axetilenua (Màu đỏ)

Lưu ý:

- Ankin cĩ nối ba đầu mạch đều phản ứng được với dung dịch AgNO

3

và dung dịch

CuCl.

VD: CH

3

- C ≡ CH + AgNO

3

+ NH

3

 CH

3

– C ≡ CAg↓ + NH

4

NO

3

CH

3

– C ≡ CH + CuCl + NH

3

 CH

3

– C ≡ CCu↓ + NH

4

Cl

- Cĩ thể dùng các phản ứng trên để nhận biết ankin -1.

- Axetilenua kim loại cĩ thể được tách ra khi phản ứng với dung dịch axit.

VD: CAg ≡ CAg + 2HCl  CH ≡ CH + 2AgCl

h) Phản ứng oxi hĩa.

* Phản ứng oxi hĩa hồn tồn.

n

t

0

C

n

H

2n-2

+

3 1

O

2

 

nCO

2

+ (n-1)H

2

O

2

VD: 2C

2

H

2

+ 5O

2

 

4CO

2

+ 2H

2

O

* Phản ứng oxi hĩa khơng hồn tồn.

Tương tự anken, ankin dễ bị oxi hĩa bởi KMnO4 sinh ra các sản phẩm như CO2,

HOOC – COOH …

VD: 3C

2

H

2

+ 8KMnO

4

+ 4H

2

O  3HOOC – COOH + 8MnO

2

+ 8KOH

3C

2

H

2

+ 8KMnO

4

 3KOOC – COOK + 8MnO

2

+ 2KOH + 2H

2

O

C

2

H

2

+ 2KMnO

4

+ 3H

2

SO

4

 2CO

2

+ 2MnSO

4

+ K

2

SO

4

+ 4H

2

O

5CH

3

– C ≡ CH + 8KMnO

4

+ 12H

2

SO

4

5CH

3

COOH + 5CO

2

+ 8MnO

2

+ 4K

2

SO

4

+ 12H

2

O

Nhận xét: Cĩ thể dùng phản ứng làm mất màu của dd KMnO4 để nhận biết ankin. So

với anken thì tốc độ làm mất màu của ankin diễn ra chậm hơn.