GIẢNGBÀI- ĐỌC NỘI DUNG BÀI 1.*BÀI 1

2. Giảngbài- Đọc nội dung bài 1.*Bài 1: -2 HS đọc nội dung bài 1.- GV hướng dẫn HS làm - Bọn trẻ đang làm gì ?- Bọn trẻ - Biết thêm một phép thử để biết một từ phứcđang vui chơi ngoài vườn.số từ phức chứatiếng vui và đã cho chỉ hoạt động, cảm - Em cảm thấy thế nào?- Em phân loại chúnggiác hay tính tình.cảm thấy rất vui thích.theo 4 nhóm nghĩa.- Chú Ba là người thế nào ?- Chú Ba là người vui tínha) Từ chỉ hoạt động trả lời - Các nhóm thảo luận, đại diện cho câu hỏi làm gì ?nhóm trình bày.b)Từ chỉ cảm giác trả lời cho+Từ chỉ hoạt động : vui chơi, câu hỏi cảm thấy thế nào ?góp vui, mua vui.c)Từ chỉ tính tình trả lời cho +Từ chỉ cảm giác : vui thích , câu hỏi là người thế nào ?vui mừng, vui sướng, vui lòng, d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa vui thú, vui vui.chỉ tính tình có thể trả lời +Từ chỉ tính tình: vui tính, vui đồng thời 2 câu hỏi cảm thấynhộn, vui tươi.thế nào ? là người thế nào ?+Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ - GV phát bảng nhóm cho tính tình: vui vẻ.HS thảo luận nhóm 4. xếp các từ đã cho vào bảng phân loại.- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng..*Bài 2:- Đọc yêu cầu bài 2.Biết đặt câu vớitừ ngữ nói về ch- 2 HS đọc.- Yêu cầu HS tự đặt câu, gọi ủ điểm lạcquan,một số HS nêu câu mình đặt- HS tự đặt câu, gọi một số HS yêu đờitrước lớp.GV nhận xét.nêu câu mình đặt trước lớp.*Bài 3:Đọc yêu cầu bài 3.+ Lan là một người vui tính.- GV nhắc HS chỉ tìm nhữngtừ miêu tả tiếng cười( không - 2 HS đọc yêu cầu bài 3.tìm các từ miêu tả nụ cười )- Cho HS trao đổi với bạn để - HS trao đổi với bạn để tìm tìm được nhiều từ. Gọi HS được nhiều từ.phát biểu, GV ghi nhanh lên - HS nối tiếp phát biểu, mỗi HSbảng những từ ngữ đúng, bổnêu một từ đồng thời đặt một sung thên những từ ngữ câu.mới.+ Từ ngữ miêu tả tiếng - Tổng kết toàn bài.cười:Cười ha hả, hi hí, hơ hơ, - Liên hệ thực tế.khanh khách, sằng sặc , sặc sụa ,khúc khích, ….- Về ôn lại bài và chuẩn bị 3’ C. Củng cố,dặnbài sau Thêm trạng ngữ chỉ dò:- HS nghe.phương tiện cho câuTiết 3 Kể chuyệnKỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIAI. Mục tiêu