A) GỌI X LÀ TUỔI THỌ CỦA BÓNG ĐÈN LOẠI A
Câu 5:
a) Gọi X là tuổi thọ của bóng đèn loại A: X N ( ,
2
)
Ta có là tuổi thọ trung bình của bóng đèn loại A. Nên ycbt WL KTC đối xứng
của tham số của phân phối chuẩn N(,
2
).
Công thức khoảng tin cậy đối xứng của là:
S S
(
1)
(
1)
n
n
X t X t
/ 2
;
/ 2
n
n
với X , S
2
, n là trung bình, ph-ơng sai và kích th-ớc mẫu tuổi thọ bóng đèn loại A.
Qua mẫu cụ thể, ta có:
Kích th-ớc mẫu n = 16
Độ tin cậy 1 95% 0,95 0, 05 t
(
n
/2
1)
t
0,025
(15)
Mặt khác vì P T (
(15)
t
0,025
(15)
) 1 0, 025 0,975 (theo t/c của phân phối T)
(
(15)
2,13) 0,975
P T (theo giả thiết)
Nên t
(
n
/2
1)
t
0,025
(15)
2,13
Trung bình mẫu 19200 1200
X
i
x n
16
Độ lệch chuẩn của mẫu s = 26,094
Thay số, ta đ-ợc khoảng tin cậy đối xứng của là:
26, 094 26, 094
1200 .2,13 ; 1200 .2,13
16 16
= 1186,105 ; 1213,895
Vậy, với ĐTC 95%, khoảng tin cậy đối xứng của tuổi thọ trung bình bóng đèn loại A
là (1186,105 ; 1213,895) (h).
b) Giả sử kích th-ớc mẫu là N.
Sai số của -ớc l-ợng tuổi thọ trung bình bóng đèn loại A là:
(
1)
S
n
N t
/ 2
Do đó 5 S
(
n
/ 2
1)
5
t
N
.
(
/ 2
1)
2
26, 094 .2,13
2
123,566
N t
5
N 5
Vậy phải chọn kích th-ớc mẫu tối thiểu là 124 (bóng đèn).
c) Ta có , ’ là độ phân tán (cũng là độ ổn định) của tuổi thọ 2 loại bóng đèn.
Theo giả thiết ’ = 20. Nên tuổi thọ của bóng đèn loại B ổn định hơn bóng đèn loại A
nếu > 20. Ycbt KĐ tham số của phân phối chuẩn N(,
2
).
: 20
H
Cặp giả thuyết:
0
1
Tiêu chuẩn kiểm định:
2
( 1)
n S
2
2
n
20
với S , n là độ phân tán và kích th-ớc mẫu tuổi thọ bóng đèn loại A
Miền bác bỏ:
W
2
:
2
2(
n
1)
Mức ý nghĩa 5% 0, 05
2(
n
1)
0,05
2(15)
Mặt khác vì P (
2(15)
0,05
2(15)
) 0, 05 (theo t/c của phân phối
2
)
2(15)
( 24,99) 0, 05
P (theo giả thiết)
Nên
2(
n
1)
0,05
2(15)
24,99
Do đó, miền bác bỏ W
2
:
2
24,99
Độ phân tán mẫu s = 26,094
(16 1)26, 094
Do đó, giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm định
25,534
qs
20
Ta thấy
qs
2
W
nên bác bỏ H
o
, thừa nhận H
1