A) ĐIỂM M NẰM TRONG GÓC ABC NÊN ĐIỂM M CÙNG PHÍA VỚI C SO V...

Câu 4.

a)

Điểm

M

nằm trong góc

ABC

nên điểm

M

cùng phía với

C

so với

AB

.

Điểm

M

nằm trong góc

ACB

nên điểm

M

cùng phía với

B

so với

AC

.

Từ đó, tia

AM

nằm giữa hai tia

AB

AC

, nên

M

nằm trong góc

BAC

.

b)

I

nằm trên tia

AM

nên tia

AI

nằm giữa hai tia

AB

AC

. Do đó, điểm

I

nằm trong góc

BAC

. Điểm

I

cũng nằm trong góc

BMC

.

Dạng 2: Số đo góc

Bài toán 1: Đo góc. Đổi số đo góc

Phương pháp giải

Đơn vị đo góc 1

 

60

; 1

60



.

Ví dụ: Cho các hình vẽ sau

a)

Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc rồi

ghi vào bảng.

Trang 6

Góc

Số đo

xOy

yOz

zOt

yOt

b)

Sắp xếp các góc theo thứ tự lớn dần

Hướng dẫn giải

Các bước đo góc:

a)

-

Đặt thước đo góc để tâm thước trùng với

góc cần đo.

xOy

30

-

Vạch 0

trên thước nằm trên một cạnh.

yOz

90

-

Cạnh còn lại của góc đi qua vạch nào của

zOt

45

thước đo góc thì đó là số đo của góc.

yOt

135

b)

Các góc theo thứ tự lớn dần là

xOy

;

zOt

;

yOz

;

yOt

.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 0

; 60

; 90

?

Lúc 6 giờ, kim giờ chỉ số 6 và kim phút chỉ số 12. Khi đó hai kim thẳng hàng và chúng tạo thành góc bẹt

180

. Mỗi giờ kim giờ quay được một góc 180 : 6 30

 

.

Trang 7

Lúc 12 giờ đúng, kim giờ và kim phút của đồng hồ

tạo thành góc 0

.

Lúc 2 giờ đúng, kim giờ và kim phút của đồng hồ

tạo thành góc 60

.

Lúc 3 giờ đúng, kim giờ và kim phút của đồng hồ

tạo thành góc

90

.

Ví dụ 2. Đổi độ thành phút

13, 25

13

1

13 15

915

 

 

4

32,5

 

...

211, 2

 

...

95,75

 

...

12, 6

 

...

Ta có

32,5

32

5

32 30

 

 

.

2

 

.

211, 2

211

211 12

10

75

2

 

 

12,6

12

6

12 36

 

 

.

95,75

95

95

95 40

100

3

Bài toán 2. So sánh góc

Trang 8

Trong hai góc, góc nào có số đo lớn hơn thì lớn

Ví dụ:

Cho các góc

xOt

;

xOy

;

yOz

;

xOz

;

zOt

.

hơn.

Đo số đo của các góc và so sánh.

30

xOt

 

;

xOy

 ;

60

yOz

120

;

xOz

180

;

150

zOt

.

Vậy

    

xOt xOy

yOz zOt xOz

.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1. Cho các góc sau. Đo số đo của các góc và so sánh.

Ta đo được

pBq

 

15

;

tHz

150

;

xMy

70

;

mAn

135

.

Do đó

   

pBq xMy mAn tHz

.

Bài tập tự luyện dạng 2