-Y/C HS ĐỌC ĐỀ, NÊU YÊU CẦUCHÚ Ý-LÀM BT2 VÀO VỞ, 1 HS LÊN BẢNGTHI LÀM...

Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu

Chú ý

-Làm BT2 vào vở, 1 HS lên bảng

Thi làm nhanh (GV HD HSTB,Y)

HSG-K

Xong BT2 làm BT3

làm

Thực hiện

Diện tích HCN: 2x 1,5 = 3m

2

BT2

-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)

-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét

Diện tích hình thoi:

2x1,5 : 2 = 1,5 m

2

BT2:Dành cho HSG

-HS đọc đề, làm BT

-Nhận xét riêng

C.Củng cố - dặn dị (3 phút):

- 2-4HSTBY nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thoi

-Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

TUẦN 21

Dạy: 28/1/20....

Tiết 104 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP

PHƯƠNG

I/ Mục tiêu:

Giúp học sinh cĩ biểu tượng về hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nhận biết được các

đồ vật trong thực tế cĩ dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Biết các đặc điểm, các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

- HS làm BT 1;3; HSG –Klàm hết BT2

II/Chuẩn bị: SGK, VBT

III/Các họat động dạy học: (38 phút)

A/ KT bài cũ (5 phút): 2HS lên bảng-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.

BT1 : Chiều cao của tam giác: 8cm

BT2: Diện tích nền phịng: 28m

2

; Diện tích tấm thảm: 16m

2

; D/tích khơng trải thảm:

12m

2

B/ Dạy học bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB

HĐ1.GTB (1 phút): Nêu mục

Học sinh chú ý

tiêu bài

HĐ2.Hình thành kiến thức (14

phút):

MT:HS cĩ biểu tượng về HHCN,

-HS quan sát và nêu đặc điểm

HLP, nhận biết các vật dạng

6 mặt (4 mặt bên, 2 mặt đáy bằng

HHCN, HLP

*Giới thiệu mơ hình HHCN

nhau)

Yêu cầu HSQS hình vẽ, nhận xét

- HSG-K nêu

Các mặt bằng nhau; 3=5; 4=6.

-HHCN cĩ mấy mặt?

8 đỉnh; 12 cạnh; HS nêu các cạnh

bằng nhau.

Nhận xét các mặt của HHCN?

HSG nêu

Nhận xét về các đỉnh, các cạnh

3 kích thước:chiều dài, chiều rộng,

ch/cao

của HHCN, nêu các cạnh bằng

Hộp diêm, hộp bánh,…

nhau?Chỉ ra các kích thước của

HHCN?

Thực hiện

-Nêu các vật cĩ dạng HHCN?

6 mặt là 6 hình vuơng bằng nhau, 12

*Giới thiệu hình lập phương

HSG-K so

Giới thiệu mơ hình, Y/C HSQS,

cạnh bằng nhau; 8 đỉnh

Con súc sắc, hộp bánh,…

sánh

nh/xét

-Nhận xét các mặt, các cạnh của

HS so sánh

3HS nêu

HLP

-Nêu các đỉnh của HLP

-Nêu một số vật cĩ dạng HLP

1/ HHCN cĩ 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh

-So sánh đặc điểm của HHCN và

2/HLP cĩ 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh

-Thực hiện

HĐ3. Luyện tập(15 phút)

MT:Biết đ/điểm các y/tố HHCN,

-1HS đọc

HLP

Hình A là HHCN cĩ k/thước:10cm;

HSG-K làm