Bài 2: Dành cho HSG-K
Thực hiện làm BT3
Y/C HS đọc đề, làm BT2
HSG-K làm - Nhận xét riêng
C.Củng cố - dặn dị: (2 phút)
- 2HSTBY nêu đặc điểm của biểu đồ hình quạt.
- Xem lại bài;chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 21
Tiết 101 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH Dạy: 25/1/20....
I/ Mục tiêu:
Tính được diện tích 1 số hình được cấu tạo từ các hình đã cho.
- HS làm BT 1; HSG-K làm BT2;
II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (38 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút): 2HS đọc - HS đổi vở kiểm tra.GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: Số HS đi bộ: 20em; đi xe đạp: 10 em; đi xe máy: 8 em; đi ơ tơ: 2 em
BT2:CĐV đội Sĩc Nâu: 19 em; đội Hươu Vàng: 10 em; Đội Gấu Đen: 5 em; Thỏ Trắng:
6 em; Đội Hươu Vàng gấp 2 lần Gấu Đen
B/ Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
HĐ1.GTB(1 phút): Nêu mục tiêu
Học sinh chú ý
bài
HĐ2.Củng cố kiến thức(10 phút)
MT:HS ơn và nắm cách tính diện
-1HS đọc
tích HCN, H/vuơng
*VD1: -Y/c HS đọc VD1, QS
-3 HSG-K
Chia hình bên thành 2 h/vuơng và
nêu
HCN
hình vẽ
-Tính d/tích hình bên bằng cách
Thực hiện
Diện tích 2HV: 20x20x2 = 800 cm
2nào?
-Y/CHS nối hình và tính bằng
Diện tích HCN:
cách thuận tiện nhất?
(25+20+25) x40,1 = 2807 cm
2-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
Diện tích hình bên:
2807 + 800 = 3607 cm
2-1 số HS trình bày – lớp nhận xét
Làm xong đổi vở kiểm tra
-Thực hiện
3HSTB,Y
-Nhận xét, tuyên dương
GV giúp
-Nêu cách tính d/tích HCN,
HSY làm BT
-2 HS Thực hiện
H/vuơng
Tính diện tích 2 H/vuơng và 1 HCN
HĐ3.Thực hành(19 phút)
Diện tích 2 HV: 3,5x3,5x2 = 24,5
MT:Tính được diện tích HCN,
cm
2HV
BT1: -y/c HS đọc đề, nêu yêu
Diện tích HCN: 4,2 x (6,5+3,5) =
cầu, QS hình vẽ, nêu cách làm
42cm
2Diện tích khu đất: 24,5+42 = 66,5
- Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(thi làm nhanh, )
HSG-K làm
BT2
-Chú ý
-HS trình bày, lớp nhận xét
- HS thực hiện
-GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét
*BT2: Dành cho HSG-K
Diện tích HCN lớn:
(100,5 + 40,5) x( 50+30) = 11280 m
2-Y/C HS đọc đề, -Làm vào vở,
-Nhận xét riêng
Diện tích 2HCN nhỏ:
50x40,5 x2 = 4050m
2Diện tích khu đất: 11280-4050=
7230 m
2C/Củng cố - dặn dị (3 phút):
- 2HSTB nêu cách tính diện tích HCN, HV.
- Nhận xét, biểu dương.
- Về nhà xem lại bài ở nhà,chuẩn bị tiết sau.
Tiết 102 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH Dạy: 26/1/20....
BT1: Diện tích khu đất (2HCN): 40x30 + 40x60,5 = 3620 cm
2BT2: Diện tích khu đất (2HCN): 50x20,5 + 10x40,5 = 1430m
2HĐ1.GTB(1 phút): Nêu mục
tiêu bài
HĐ2.Củng cố kiến thức(10
phút)
tích Hthang, hình tam giác
Nối A -D ta được hình t/giác và
h/thang
-Tính d/tích hình bên bằng cách
Diện tích H/thang ABCD: 935 cm
2Diện tích tam giác: 742,5 cm
2-Y/CHS nối hình và tính
a/ tính diện tích khu đất
935 + 742,5 = 1677,5 cm
2b/ Đo độ dài các cạnh ta được:
BC=30cm; AD=55cm;
Bm=22cm; EN=27cm
-Nêu cách tính d/tích Hthang, tam
Tính diện tích thang và 1 hình tam
giác
HSY làm bài
tập
MT:Tính được dtích Hthang, tam
Cạnh BG: 91m
giác
Diện tích Hthang ABCD: 6468m
2Diện tích tam giác BCG: 1365m
2Diện tích khu đất: 6468+1365=
7833m
2Diện tích tam giác ABM:254,8 m
2Diện tích tam giác CDN: 480,7m
2Diện tích hình BCMN: 1099,56m
2Diệc tích khu đất:1835,06m
2- 2HS nêu cách tính diện tích hình thang, hình tam giác.
Tiết 103 LUYỆN TẬP CHUNG Dạy: 27/1/20....
Biết tìm một số yếu tố chưa biết từ các hình đã cho.
Biết vận dụng để giải tốn liên quan cĩ nội dung thực tế
- HS làm BT 1,3; HSG-K làm BT2
A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1 : (1HS lên bảng) Diện tích hình vuơng 25m
2; diện tích HCN (1) 66m
2 ;
Diện tích HCN (2) 90m
2; Diện tích khu đất: 25 + 66 + 90 = 181 m
2B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB
HĐ1.GTB( 1 phút): Nêu mục tiêu bài
HĐ2.Diện tích hình tam giác (BT1) –
(10 phút)
MT:Tính được đáy của hình tam giác
Bạn đang xem bài 2: - Giáo án học kì II lớp 5 – Môn Toán